Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
How often ______ you (brush) ______ your teeth?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
since her husband died: kể từ khi chồng cô ấy qua đời (since + mốc thời gian)
Từ cần điền diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tài hoàn thành: be => has been
=> She has been extremely quiet since her husband died.
Tạm dịch: Cô đã vô cùng im lặng kể từ khi chồng cô ấy qua đời.
Đáp án: has been
since then: kể từ đó
Từ cần điền diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tài hoàn thành: have => have had
=> However, I have had no trouble with my car since then.
Tạm dịch: Tuy nhiên, tôi đã không gặp rắc rối với chiếc xe của tôi kể từ đó.
Đáp án: have had
yet: chưa (đây là một dấu hiệu của thời HTHT)
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và chưa kết thúc ở thời điểm hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành:
write => has written
not finish => has not finished
=> He has written this novel for three years but he has not finished it yet.
Tạm dịch: Anh ấy đã viết cuốn tiểu thuyết này trong ba năm nhưng vẫn chưa hoàn thành nó.
Đáp án: has written – has not finished
1. English is an ...interesting....... and important subject. (INTEREST)
2. In the countryside, people often know all the people in their .....neighborhood............. (NEIGHBOR)
3. You must be careful when playing video games because they can be ....addicted.......... (ADDICT)
4. Edison's most famous ..invention............. was the electronic bulb. (INVENT)
5. This dictionnary is very .....useful.......... for you to learn English. (USE)
III. Fill in the blank with the correct form of the verb in parenthesis:
1. She can't answer your phone now because she (have)....is having........ .........a shower.
2. Food (store)..........................is stored...................... in the stomach before it is broken down.
3. The boy (do).......... .......did..... his voluntary work with his friends some years ago.
4. It's easier (make)................to make............. a complaint than to give an explanation.
5. They (watch).............were watching....... TV when we came.
6. Bill's wife doesn't let him (go).........go.................................... to the party.
IV-. Fill in the blank with the correct form of the word in parenthesis:
1. Lan is one of the talented (perform) …………performance…….…………..…….. in the music competition.
2. If you were more (care) ………careful……………………….., you would not cause that accident.
3. When she retired, she (volunteer)……………voluntarily………..…… helped in this charity center.
4.Advertising (courage) …………encourages……………us to buy things that we don’t really need
5. He is the only (compete)……competitors………….. that has not run this race before.
6. The (announce)…………announcement….. of the train delay was broadcast to the station.
7. All the (participate)……participants……. in our team had an opportunity to know each other before playing.
8. If you were more (care) ……careful………………….., you would not cause that accident.
9. My youngest brother can use many (music) ………musical……………… instruments perfectly.
10. What kind of volunteer work do you (participant) ………participated…………… in summer?
11. In the 1890s, coloured people in South Africa were not treated ________equally___________ (equal)
12. Participating in a (compete)________competition_________________is quite stressful.
13. The (appear)________appearance_____________ of her debut album is an important event in her life.
14. Let's throw (value) ___invaluable_________________things away because of their little use.
Đáp án là: do - brush.