Dung dịch X chứa K2CO3 0,15M; NaCl 0,1M và (NH4)3PO4 0,05M. Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào 400 ml dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 30,68 gam
B. 39,29 gam
C.76,6 gam
D. 50,68 gam
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
nCO2 (2)>nCO2 (1) nên ở thí nghiệm (1) H+ hết
*TN1: y < V-x <2y
H+ + OH- → H2O
x x
H+ + CO32- → HCO3-
y y y
H+ + HCO3- → CO2 + H2O
x ← x
=> nH+ = nHCl => 2x + y = V (1)
*TN2: H+ hết
H+ + OH- → H2O
x x
2H+ +CO32- → CO2 + H2O
3,2x ← 1,6x
=> => nH+ = nHCl => 4,2x = V (2)
(1) và (2) => 2x + y = 4,2x => 2,2x = y => x : y = 1:2,2 = 5 : 11
Đáp án B
Như vậy, trong X chỉ có 0,2 mol CO3 2-
=> Đáp án B
Đáp án : B
Ta có n CO2 = 7,84 / 22,4 = 0,35 mol
=> n NaOH = 0,1 mol
=> OH- = 0,4 mol
=> n Ba(OH)2 = 0,15 mol
=> Ba2+ = 0,15 mol
Ta thấy
1 < k = nOH- / nCO2 = 0,4/0,35 = 1,14 < 2
=> tạo 2 ion CO32- và HCO3-
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O (1)
x 2x x
CO2 + OH- → HCO3-
y y y
ta có : x + y = 0,35 (4)
2x + y = 0,4 (5)
Giải (4), (5) ta thu được x = 0,05 ; y= 0,3
Thep phản ứng (1) => n CO32- = x = 0,05 mol
Phương trình ion :
Ba2+ + CO32-→ BaCO3↓
0,05 0,05
=> m ↓ = 0,05 . 197 = 9,85g
\(a,m_{ddCuSO_4}=\dfrac{24.100}{15}=160\left(g\right)\)
\(b,m_{\left(Al\left(NO_3\right)_3\right)}=0,5.89=44,5\left(g\right)\)
\(m_{ddAl\left(NO_3\right)}=\dfrac{44,5.100}{4}=1112,5\left(g\right)\)
\(c,n_{FeCl_3}=0,8.0,15=0,12\left(mol\right)\)
\(m_{FeCl_3}=0,12.106,5=12,78\left(g\right)\)
Câu c chưa tính được m dung dịch do không có KL riêng
Đáp án là B
+ Trường hợp 1: HCl hết
+ Trường hợp 2: HCl dư
không có đáp án.
Đáp án A
2Ag++ CO32-→ Ag2CO3
0,06 0,06 mol
Ag++ Cl-→AgCl
0,04 0,04 mol
3Ag++ PO43-→ Ag3PO4
0,02 0,02 mol
mkết tủa= 0,06.276+ 0,04.143,5+0,02.419= 30,68 gam