Từ chao đồng nghĩa với từ nào
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ chao trong câu:"Chốc sau đàn chim chao cánh bay đi, nhung tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ." đồng nghĩa với từ nào?
A.vỗ B.Đậy C.Nghiêng
HT
Từ 'chao' trong câu'' Chốc sau đàn chim chao cánh bay đi, tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ'' đồng nghĩa với từ nào? A.Vỗ
B.Đập
C.Nghiêng
1 . Từ chao nào trong câu'' lát sau đàn chim chao cánh bay đi ''đồng nghĩa với từ nào ?
- B , Nghiêng
* Hok tốt !
# Miu
Dap an la c cat
Do may mk hong kh viet duoc nha thong cam
Từ đồng nghĩa với :
- rọi : chiếu, soi, tỏa,...
- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...
Bài 1 :
a) "bén" nghĩa là là "nhanh nhẹn", ở đây hiểu "bén đất" là "rất nhanh"
b) "bén" nghĩa là "nhanh nhẹn"
c) "bén" nghĩa là "sắc"
d) "bén" nghĩa là "lan ra"
- Từ nhiều nghĩa : "bén" câu a và b
- Từ đồng âm : "bén" câu a với câu c và với câu d
Bài 2 :
a) Chốc sau đàn chim chao cánh bay đi,nhưng tiếng hót còn đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ
CN1 VN1 CN2 VN2
Câu này thuộc kiểu câu ghép
b) Các từ "bay", "lượn", ....
b) Thay bằng các từ đó đều có ý nghĩa nói "tiếng hót" vẫn ở đó. Nhưng ko hay bằng dùng từ "đọng" vì "đọng" mang ý nghĩa gắn bó bền lâu hơn các từ đã cho
dong nghia voi tu nghieng