Biến đổi các biểu thức tỉ sau thành phân thức:
a) m m − 2 − m + 2 m m m + 2 − m − 2 m với m ≠ 0 và m ≠ ± 2 ;
b) 3 5 − 3 m + 1 16 − m 2 m 2 + 2 m + 1 với m ≠ − 1 và m ≠ ± 4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ta có M = ( 2 m − n ) 2 m 2 . mn n − 2 m = ( n − 2 m ) n m
b) Ta có N = 1 3 + x ( x + 3 ) 3 = x 2 + 3 x + 1 3
Đáp án C
Gen M có 2400 nu và có A/G = 2/3
→ gen M có: A = T = 480 và G = X = 720
Gen m có chiều dài bằng gen M
→ gen m có 2400 nu, mà gen m có G = 719
→ gen m có: A = T = 481 và G = X = 719
Đột biến là đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T ↔ (A) đúng
Cặp gen Mm nhân đôi 1 lần, số nu loại A môi trường cung cấp là: 480 + 481 = 961
↔ (B) đúng
Gen m có số liên kết hidro là: 481 x 2 + 719 x 3 = 3119
↔ (C) sai
Cặp gen Mm nhân đôi, số nucleotit tự do môi trường cung cấp là: 2400 + 2400 = 4800
↔ (D) đúng
Vậy phát biểu C sai
Đáp án C
Gen M có 2400 nu và có A/G = 2/3
→ gen M có : A = T = 480 và G = X = 720
Gen m có chiều dài bằng gen M
→ gen m có 2400 nu, mà gen m có G = 719
→ gen m có : A = T = 481 và G = X = 719
Đột biến là đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T ↔ (A) đúng
Cặp gen Mm nhân đôi 1 lần, số nu loại A môi trường cung cấp là :
480 + 481 = 961 ↔ (B) đúng
Gen m có số liên kết hidro là: 481 x 2 + 719 x 3 = 3119 ↔ (C) sai
Cặp gen Mm nhân đôi 1 lần, số nucleotit tự do môi trường cung cấp là:
2400 + 2400 = 4800 ↔ (D) đúng
Vậy phát biểu C sai
Ta có : y=−13x3+(m−1)x2+(m+3)x−4y=−13x3+(m−1)x2+(m+3)x−4
Có y′=−x2+2(m−1)x+(m+3)y′=−x2+2(m−1)x+(m+3).
Để hàm số nghịch biến trên (0;3)(0;3) thì f′(x)<0∀x∈(0;3)f′(x)<0∀x∈(0;3) nghĩa là :
−x2+2(m−1)x+m+3<0⇔m<x2+2x−32x+1−x2+2(m−1)x+m+3<0⇔m<x2+2x−32x+1 với mọi x∈(0;3)x∈(0;3)
Đến đây ta chỉ việc tìm cực tiểu của hàm số f(x)=x2+2x−32x+1f(x)=x2+2x−32x+1 trên (0;3)(0;3).
Dễ dàng chứng minh f(x)f(x) đồng biến nên f(x)>f(0)=−3f(x)>f(0)=−3.
Vậy m≤−3m≤−3.
------------------------------------------
P/S:Ko chắc
Đáp án C
Gen M có 2400 nu và có A/G = 2/3
→ gen M có: A = T = 480 và G = X = 720
Gen m có chiều dài bằng gen M
→ gen m có 2400 nu, mà gen m có G = 719
→ gen m có: A = T = 481 và G = X = 719
Đột biến là đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T ↔ (A) đúng
Cặp gen Mm nhân đôi 1 lần, số nu loại A môi trường cung cấp là: 480 + 481 = 961
↔ (B) đúng
Gen m có số liên kết hidro là: 481 x 2 + 719 x 3 = 3119
↔ (C) sai
Cặp gen Mm nhân đôi, số nucleotit tự do môi trường cung cấp là: 2400 + 2400 = 4800
↔ (D) đúng
Vậy phát biểu C sai
a,\(A=x^2-3x+5=x^2-2.\dfrac{3}{2}x+\dfrac{9}{4}+\dfrac{11}{4}=\)
\(=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2+\dfrac{11}{4}\)
Do \(\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2\ge0\left(\forall x\right)\Rightarrow\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2+\dfrac{11}{4}\ge\dfrac{11}{4}\left(\forall x\right)\)
Daau "=" xảy ra \(\Leftrightarrow\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2=0\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{2}\)
Vaay \(MinA=\dfrac{11}{4}\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{2}\)
b,\(B=2x-x^2=-\left(x^2-2x\right)=-\left(x^2-2x+1-1\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^2+1=1-\left(x-1\right)^2\)
Do \(-\left(x-1\right)^2\le0\Rightarrow1-\left(x-1\right)^2\le1\left(\forall x\right)\)
Dau "=" xay ra \(\Leftrightarrow-\left(x-1\right)^2=0\Leftrightarrow x=1\)
Vay \(MaxA=1\Leftrightarrow x=1\)
a) m m − 2 − m m + 2 m + 2 m m − 2 m = m + 2 m − 2
b) 3 5 − 3 m + 1 16 − m 2 m 2 + 2 m + 1 = 3 m − 12 5 ( m − 1 ) 16 − m 2 ( m + 1 ) 2 = − 3 ( m + 1 ) 5 ( m + 4 )