My math teacher is the one who is the most _____ of the staff in the school.
A. respectable
B. respected
C. respective
D. respectful
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 is - writes
2 is - do
3 are
4 are
5 has
6 has
7 are
8 is
9 claim
10 have
Đáp án A
Giải thích: Trạng từ chỉ tần suất không đứng phía trước động từ tobe. Nó chỉ đứng phía sau động từ tobe hoặc đứng trước động từ thường.
Dịch nghĩa: Luôn luôn có một người phụ nữ khôn ngoan vừa được kính sợ vừa được tôn trọng bởi người dân của bà.
Sửa lỗi: always => bỏ
B. Weather (n) = Thời tiết
Từ “and” nối hai từ có cùng chức năng, từ loại. Sau từ “and” là danh từ “conditions” nên trước từ “and” sử dụng danh từ “weather” là chính xác.
C. type (n) = loại, chủng loại
D. used (v) = được sử dụng
Đây là cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn, động từ mang tính chất bị động nên được rút gọn thành dạng phân từ.
I. Circle the best options.
1. Choose the word with the different pronunciation of the underlined part.
A. second B. personal C. tomorrow D. movie
2. Pick out the word whose stress is placed differently from the others.
A. amazing B. birthday C. different D. distance
3. Her brother is a .............. He writes for some newspapers.
A. doctor B. teacher C. journalist D. engineer
4. Her date of birth is .............November 4th
.A. in B. at C. of D. on
5. ................. will we meet? - In front of the school gate.
A. What B. Where C. When D. Who
6. It is the .......................house in my neighborhood.
A. nice B. nicer C. nicest D. most nice
II. Reorder the words to make sentences.
1. on the farm / Hoa’s father / in the / works / countryside.
Hoa’s father works on the farm in the countryside.
2. lives / Ba / 34 / at / Nguyen Du street.
Ba lives at 34 Nguyen Du street.
3. her / invite / of / will / She / some / friends.
She will invite some of her friends.
4. is / at work and/ My uncle / is / my ant / shopping.
My uncle is at work and my aunt is shopping.
5. from my / It is / to my / about two / house / school. / kilometers
It is about two kilometers from my house to my school.
6. interesting / an / film / What / !
What an interesting film!
III. Do as directed.
1. The student is good. (Write an exclamation)
What is good student!
2. Her old school is smaller than her new school. (Rewrite the sentence without changing its meaning.)
Her new school is bigger than her old school.
3. My father is an engineer. (Make a question for the underlined part)
What does your father do?
4. His telephone number is 0978126968. (Make a question for the underlined part)
What is his telephone number?
Chúc cậu học tốt :)
1. Choose the word with the different pronunciation of the underlined part.
A. second
B. personal
C. tomorrow
D. movie
2. Pick out the word whose stress is placed differently from the others.
A. amazing
B. birthday
C. different
D. distance
3. Her brother is a ………….. He writes for some newspapers.
A. doctor
B. teacher
C. journalist
D. engineer
4. Her date of birth is ………….November 4th.
A. in
B. at
C. of
D. on
5. ................. will we meet? - In front of the school gate.
A. What B. Where C. When D. Who
6. It is the .......................house in my neighborhood.
A. nice B. nicer C. nicest D. most nice
choose the best answwer
1 the computer, .............hard disk has just been upgraded , is among the latest genarations
A that B whose C of which D which of
2 the girl......me this gift is my best friend
A presented B was presented C presenting D be presenting
3 he lent me many picture- books , most of........i had read
A whom B who C whose D which
4 Don't drink too much beer,.........will make us fat
A which B when C who D whom
5 why do you alwways believe in everything......he says?
A who B which C when D that
6 there are a lot of people at my friend's wedding party , only a few of..........i hadd met before
A who B whose C whom D which
7 Aberdeen, my brother lives , is a town in Scotland
A where B WHICH C WHOSE D WHEN
8 my parents live in the same house........they bought 50 years ago
A that B WHICH C where D A and C
9 August is the month .......i alwways give my birthdat parties
A which B in which C what D why
10 the people to.....she was speaking didn't know German
A who b WHOSE C that D whom
11Sundy is the day .......most of the Christians usually go to church
A in which B when C that D at which
12 Joyce Bews,.............was born and grew up in Portsmouth on the south coast of England,.........she still lives , was 100 last year
A that/in which B who /where C that/where D whom/where
13 According to the research,the time at .......most road accidents happen is early evening
A when B which C whose D that
14 the girls anđ the flower s........he painted were vivid
A who B which C whose D that
15 we go to school regularly,........
A that makes our teacher happy B which makes our teacher happily
C it makes our teacher happy D which makes our teacher happy
Từ “one” trong đoạn 4 ám chỉ ________.
A. một mốt / xu hướng thịnh hành B. một thành viên của trường Mulberry
C. một trường tiểu học D. một chú chó được nuôi trong trường học
Thông tin: Could the school dog become a craze? Other schools such as the Mulberry Bush, a primary school for children with behavioural problems, have stepped forward to point out they already have one.
Tạm dịch: Liệu việc nuôi chó trong trường học có trở thành mốt không? Những trường học khác ví dụ như Mulberry Bush, một trường tiểu học chuyên dạy học sinh có vấn đề về hành vi, đã nói rằng họ cũng nuôi một con như thế.
Chọn D
Từ “one” trong đoạn 4 ám chỉ ________.
A. một mốt / xu hướng thịnh hành B. một thành viên của trường Mulberry
C. một trường tiểu học D. một chú chó được nuôi trong trường học
Thông tin: Could the school dog become a craze? Other schools such as the Mulberry Bush, a primary school for children with behavioural problems, have stepped forward to point out they already have one.
Tạm dịch: Liệu việc nuôi chó trong trường học có trở thành mốt không? Những trường học khác ví dụ như Mulberry Bush, một trường tiểu học chuyên dạy học sinh có vấn đề về hành vi, đã nói rằng họ cũng nuôi một con như thế.
Chọn D
Đáp án A
Respected (a) : được tôn trọng
Respectable (a) : đáng trọng, đáng kinh
Respective (a) : thuộc về, riêng từng, tương ứng
Respectful (a) : tỏ vẻ tôn trọng , tỏ vẻ tôn kính
Dịch: Giáo viên dạy toán của tôi là người đáng kính nhất trong các nhân viên ở trường.