K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 4 2019

Đáp án là C

Notes: ghi chú

Marks: điểm số

Reports: báo cáo

Degrees: bằng cấp

Câu này dịch như sau: Những điểm số tuyệt vời của cô ấy trong các kỳ thi đã giúp cô ấy tìm được việc làm

28 tháng 4 2017

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

Pay compliment(s) on sth = khen ngợi

Dịch nghĩa: Giám khảo khen ngợi cô ấy về kiến thức tuyệt vời của cô ấy về chủ đề này.

          B. gave (v) = đưa cho

          C. made (v) = làm, khiến cho

          D. said (v) = nói

27 tháng 10 2019

Đáp án là A.

Câu này dịch như sau: Bồi thẩm đoàn khen ngợi cô ấy kiến thức tuyệt vời về chủ đề này.

Pay compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) on sth = compliment/ˈkɒmplɪment/ (v) on sth: khen ngợi ai về việc gì 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

8 tháng 5 2018

Đáp án B

Mạo từ ‘the’ đứng trước tên một sông, biển, đại dương, núi

Tạm dịch: Báo cáo chỉ ra rằng có một lượng lớn dầu bị đổ ra biển Địa Trung Hải

14 tháng 7 2019

Đáp án là D.

Đây là câu điều kiện loại II. Với câu điều kiện loại II, dùng “were” cho tất cả các ngôi.

24 tháng 6 2019

Đáp án A

Câu này in đi với advance ( in advance = trước)

26 tháng 5 2018

Đáp án C

Cụm từ « in advance » : trước

Tạm dịch : cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc

26 tháng 8 2019

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bonus /’bounəs/ (n): tiền thưởng (trong công việc, làm ăn)

B. reward /ri'wɔ:d/(n): tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)

C. fine /fain/(n): tiền phạt

D. award /ə'wɔ:d/(n): phần thưởng, tặng thường (do quan tòa, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho]

Tạm dịch: Người chiến thắng của cuộc thi được nhận một phần thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của mình.

21 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. rumor /’ru:mə/ (n): đồn đại

B. news /nju:z/ (n): tin tức

C. coverage /’kʌv(ə)ridʒ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện

D. gossip /’ gɒsip/ (n): chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm

Tạm dịch: Không có tí sự thật nào trong lời đồn đại rằng Margaret đã mất việc.