K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 6 2019

Đáp án B

 Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

Cụm let one's hair down: thư giãn, xả hơi

Tạm dịch: Sau khi chúc mừng đội bóng, huấn luyện viên rời đi, cho phép các cầu thủ thư giãn một lúc.

15 tháng 11 2019

Đáp án D

don’t have to + Vo: không cần

must + Vo: phải

mustn’t: không được phép, cấm

needn’t: không cần

Bạn không cần lau chùi của sổ. Nhân viên vệ sinh sẽ đến vào ngày mai.

Need( động từ): need to do sth/ noun

Ví dụ: You need to water this planet twice a week. You don’t need to hurry.

Need( trợ động từ): need do sth

Ví dụ: You need fill in this form. You needn’t wash it.

16 tháng 5 2017

Đáp án D.

gather(v): gom lại

conclude(v): kết luận

collect(v): thu thập

include(v): bao gồm

Dịch nghĩa: Nếu bao gồm cả thủ môn thì có tất cả 7 cầu thủ trong một đội.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

10 tháng 7 2019

Chọn D

A. gather(v): gom lại

B. conclude(v): kết luận

C. collect(v): thu thập

D. include(v): bao gồm

Dịch câu: Nếu bao gồm cả thủ môn thì có tất cả 7 cầu thủ trong một đội.

30 tháng 4 2018

Đáp án C.

Xét 4 đáp án ta có:

A. shouted = D. called: la to

B. laughed: cười

C. cheered: hoan hô, tung hô

Dịch: Cổ động viên hoan hô khi đội họ ghi được bàn thắng.

4 tháng 1 2020

Chọn D                                 Câu đề bài: những trại này làm cho trẻ thích thú khi cho phép chúng _________  kĩ năng hành động của chúng, bơi ngửa hay là học chơi thể thao.

Brush up on something: cải thiện lại kiến thức đã học về 1 cái gì đó:

To back up data: lưu thông tin lại —» khỏi mất;

To bear up something: chịu đựng cái gì;

To build up something: xây dựng, củng cố cái gì.

24 tháng 5 2017

Đáp án C
- at length: đầy đủ chi tiết = in detail: chi tiết, cặn kẽ

26 tháng 1 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take the bull by the horn: đưa ra quyết định một cách can đảm, quyết liệt

  A. made the right decision: đưa ra quyết định đúng

  B. made a bold decision: đưa ra quyết định can đảm, quyết liệt

  C. made a final decision: đưa ra quyết định cuối cùng

  D. made the wrong decision: đưa ra quyết định sai

=> take the bull by the horn = made a bold decision

Tạm dịch: Đội bóng đã không chơi tốt, vì vậy huấn luyện viên đã đưa ra quyết định một cách quyết liệt và sa thải nhiều cầu thủ lâu năm.

Chọn B

10 tháng 7 2019

Đáp án A

Danh từ ghép: số đếm – N chia số ít + N

E.g: A three-floor house ( 1 ngôi nhà 3 tầng); Two twenty-minute breaks (2 giờ giải lao 20 phút)

ð Đáp án A (Nam và gia đình cậu ấy đã có một chuyến đi 2 ngày về quê của họ.)