Complete the sentences with the correct form of a verb from the box. You don’t need to use all of them.
live turn break get give keep come take find go
Sorry, I don’t mean to interrupt you. Please …………. on and finish what you are saying.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: live up
Live up to (v): Thỏa mãn, đạt đến chuẩn một kì vọng nào đó
Giải thích
1.No, but I'm sure he will turn up soon
dịch:Không, nhưng tôi chắc rằng anh ấy sẽ sớm xuất hiện
2.got over : vượt qua
3.give up : bỏ , từ bỏ
4.go on:tiếp tục
5. I enjoyed living in London, but it didn't really live up to my expectations.
dịch:Tôi rất thích sống ở London, nhưng nó không thực sự đáp ứng được kỳ vọng của tôi.
6.broke down : bị hỏng
7.keep up:theo kịp , bắt kịp
8.find out :tìm,xem
1. có "soon" dấu hiệu thì TLĐ
2. got over: vượt qua (dùng thì QKĐ)
3. give up: từ bỏ
4. go on: tiếp tục
5. live up to: thỏa mản
6. broke down : hỏng (dùng thì QKĐ)
7. keep up with sb: theo kịp ai đó
8. find out : tìm ra
Đáp án: go on
Go on (v): tiếp tục