Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions. I hoped that going to college might broaden my horizons.
A. Widen
B. Enlarge
C. Decrease
D. minimize
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
diversity (n): sự đa dạng
number (n): con số
environment (n): môi trường
habitat (n): môi trường sống
variety (n): sự đa dạng
=> variety = diversity
Tạm dịch: Một số người có quan điểm rằng việc gia tăng sự cạnh tranh giữa các loài dẫn đến sự tuyệt chủng ở địa phương và giảm sự đa dạng loài.
Đáp án:
job (n): nghề nghiệp
profession (n): nghề, nghề nghiệp
exercise (n): bài tập
task (n): công việc được giao
mission (n): nhiệm vụ
=> profession = job
Tạm dịch: Khi cô ấy rời đại học, cô ấy được nhận làm biên tập viên cho một công ty xuất bản.
Đáp án cần chọn là: A
Nhớ tick cho mình nha 🥺🥺🥺🥺
II. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that indicate the word/phrase which is CLOSEST in meaning to the underlined part.
11. D. visit
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that indicate the word/phrase which is OPPOSITE in meaning to the underlined part.
12. C. stupid
IV. Choose the correct answer A, B, C
or D to finish the sentences. 13. B. newsreader
14. C. go
15. D. wrote
16. C. hers
17. B. How long
18. A. but
19. C. Thank you. 20. C. on
21. A. funny
22. A. Why
C. READING
I. Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D.
23. D. capital
24. B. also
25. B. their
26. D. at
II. Read the following the passage and choose the word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
27. C. Da Nang city
28. A. nearly 800,000 people
29. D. It isn't often very hot at noon.
30. A. large D. WRITING
I. Choose the letter A, B, C and D to indicate to the underlined part that need to correction in each of the following sentences.
31. A. My aunt and uncle visited Da Nang last summer.
32. No correction needed.
II. Rearrange the word or phrases to make correct sentences.
33. Paris is the biggest city in France. 34. His mother has never watched these game shows.
III. Rewrite the sentence in such a way that they mean almost the same as those printed before. Use the word given at the beginning of the sentences.
35. No correction needed.
36. What a beautiful house! IV. Write the full sentences. Use the words given.
37. Nam never goes to school on Sundays.
38. Did you work in the music room last night?
39. We have not eaten out since mother's birthday.
40. My father always reads the newspaper and watches the TV news in the morning.
Chọn D
A. feeling embarrased: xấu hổ
B. talking too much: nói quá nhiều
C. very happy and satisfied: vui vẻ và thoả mãn
D. easily annoyed or irritated: dễ khó chịu, dễ nổi cáu = bad-tempered
Tạm dịch: Mẹ mình luôn khó chịu khi mình để phòng bừa bãi.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
Be careful: Cẩn thận
Look on: chứng kiến Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm
Look out: coi chừng, cẩn thận Look after: chăm sóc
=> Be careful = Look out
Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.
Chọn C
1. I am concerned about my children.
A. angry B. worried C. happy D. sad
2. There are many opportunities for work in the city.
A. possibilities B. advantages C. difficulties D. disadvantages
3. Be careful! The tree is going to fall.
A. Look up B. Look out C. Look on D. Look after
4. He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain B. exchange C. explain D. arrange
5. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations
6. I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful
7. Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long.
A. arrive B. return C. enter D. visit
8. If petrol price go up any more, I shall have to use a bicycle.
A. develope B. ascend C. raise D. increase
9. I didn’t go to work this moring. I stayed at home because of the morning rain.
A. thanks to B. on account of C. in spite of D. in addition to
10. My little boy Tom never screams though he is scared.
A. in pain B. frightened C. embarrassed D. confused
Đáp án B
A. đi mà không biết những gì họ sẽ thấy
B. đi đến ồ ạt
C. thoát ra khỏi sự nhàm chán
D. đi bằng máy bay
Đáp án : D
Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng
On my own: tự bản thân ~ alone: một mình; poorly: nghèo nàn; hungry: đói; freely: tự do
Đáp án:
broaden (v): mở mang
widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)
enlarge (v): mở rộng (đất đai)
decrease (v): giảm bớt
minimize (v): giảm thiểu
broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó
Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.
Đáp án cần chọn là: A