Hợp chất A là chất rắn, có nhiều ứng dụng như: chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, sản xuất diêm. Chất A là
A. Kali clorua
B. Natri clorua
C. Kali clorat
D. Natri hipoclorit
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
$2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
b)
Coi n O2 = 1(mol)
Theo PTHH :
n KMnO4 = 2n O2 = 2(mol)
n KClO3 = 3/2 n O2 = 1,5(mol)
Ta thấy :
m KMnO4 = 2.158 =316 > m KClO3 = 122,5.1,5 = 183,75
Nên dùng KClO3 tiết kiệm được hóa chất hơn
a)
2KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2
2KClO3->2KCl+3O2
b)
gọi a là số mol O2
=>nKMnO4=2a mol
nKClO3=2a/3 mol
mKMnO4=158x2a=316a g
mKClO3=122,5x2a/3=81,67a g
=> KClO3 tiết kiệm hơn
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
(1) Cl2 ; (2) H2S ; (3) O2 ; (4) CO2 ; (5) N2 ; (6) SO2
Các chất tác dụng được với dung dịch KOH là : Cl2 ; H2S ; CO2 ; SO2
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
(1) Cl2 ; (2) H2S ; (3) O2 ; (4) CO2 ; (5) N2 ; (6) SO2
Các chất tác dụng được với dung dịch KOH là : Cl2 ; H2S ; CO2 ; SO2
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
(1) Cl2 ; (2) H2S ; (3) O2 ; (4) CO2 ; (5) N2 ; (6) SO2
Các chất tác dụng được với dung dịch KOH là : Cl2 ; H2S ; CO2 ; SO2
natri sunfit: Na2SO3
magie clorua: MgCl2
sắt(ll) clorua: FeCl2
sắt(IIl) clorua: FeCl3
axit sunfuric: H2SO4
kẽm clorua: ZnCl2
natri hidroxit: Na(OH)2
kali clorua: KCl
kali photphat: K3PO4
bạc nitrat: AgNO3
Chọn: B.
Các đơn chất là: B r 2 ; Zn vì chúng do 1 nguyên tố hóa học tạo nên.
Các hợp chất là: MgO, K N O 3 , A l C l 3 , NaOH vì chúng do nhiều nguyên tố hóa học tạo nên.
Đáp án : C