K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2019

Đáp án D

CO khử được các oxit của các kim loại trung bình (từ ZnO trở xuống) ở nhiệt độ cao

Fe2O3 + 3CO → t o  2Fe + 3CO2

CuO + CO  → t o  Cu + CO2

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này làA. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O....
Đọc tiếp

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?

A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.

C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.

Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?

A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.

Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là

A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.

Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.

C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.

D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.

Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO

Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là

A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.

Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là

A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

2
13 tháng 3 2022

73C
74D
75B
76C
77D
78C
79A
80C
 

13 tháng 3 2022

giỏi quá:3

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này làA. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O....
Đọc tiếp

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?

A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.

C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.

Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?

A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.

Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là

A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.

Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.

C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.

D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.

Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO

Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là

A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.

Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là

A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

1
13 tháng 3 2022

73C
74D
75B
76C
77D
78C
79A
80C

6 tháng 2 2021

Oxit axit : 

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit 

- N2O5 : dinito pentaoxit 

- P2O3 : diphotpho trioxit 

- P2O5 : diphotpho pentaoxit 

- SO2 : lưu huỳnh dioxit 

- SO3 : lưu huỳnh trioxit 

Oxit bazo : 

- Na2O : Natri oxit 

- MgO : Magie oxit 

- K2O : Kali oxit 

- CaO : Canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

Oxit trung tính : 

- CO : Cacbon monooxit 

Oxit lưỡng tính : 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

6 tháng 2 2021

Oxit axit:

CO: Cacbon oxit

CO2: Cacbon di oxit

N2O3: Đi Nito tri oxit

N2O5: Đi nito phenta oxit

P2O3: Đi Photpho tri oxit

P2O5: Đi photpho phenta oxit

SO2: Lưu huỳnh đi oxit

SO3: Lưu huỳnh tri oxit

Oxitbazo:

Na2O: Natri oxit

MgO: Magie oxit

Al2O3: Nhôm oxit

K2O: Kali oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

11 tháng 12 2020

B hoặc D

28 tháng 2 2021

Oxit axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxit

- NO2 : nito dioxit

- SO3 : lưu huỳnh trioxit

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit

- P2O5 : diphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

- CuO : Đồng (II) Oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

- BaO : Bải oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- Ag2O : Bạc oxit 

- PBO : Chì (II) oxit 

- K2O : kali oxit 

- MgO : Magie oxit 

- HgO : thủy ngân(II) oxit 

- CaO : canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

- Fe3O4 : Oxi sắt từ

Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.

Oxit axitOxit bazo

N2O5: đinito pentaoxit

NO2: nito đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O3: đinito trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

 

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

BaO: Bari oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

Ag2O: Bạc oxit

PbO: Chì (II) oxit

K2O: Kali oxit

HgO: Thủy ngân (II) oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt(II) oxit

Al2O3: Nhôm oxit

Cu2O: Đồng (I) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

MgO: Magie oxit

 

H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)

 

24 tháng 8 2021

Dãy chất nào sau đây phản ứng với khí CO ở nhiệt độ cao?

A.   CuO, FeO, Fe3O4

B.   MgO, Mg, Cu

C.   FeO, Al2O3, CaO

D.  Al2O3, Fe2O3

24 tháng 8 2021

Đáp án A

$CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2$
$FeO + CO \xrightarrow{t^o} Fe + CO_2$
$Fe_3O_4 + 4CO \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4CO_2$

Basic oxide là các bazo oxit

=> Chọn  B,C,D (Loại A vì có SO2)

14 tháng 7 2018

Các chất thỏa mãn là: FeO; CuO ; ZnO ; PbO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 .

25 tháng 1 2021

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

27 tháng 1 2021

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                +