Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. workforce
B. bamboo
C. exist
D. survive
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
A. removed /rɪ’ mu:vd/ (v): rời…đi
B. approved /ə’pru:vd/ (v): ủng hộ
C. beloved /bɪ’lʌvɪd/(adj): rất được yêu thích – chỉ sử dụng trước danh từ
D. relieved /rɪ’li:vd/(v): làm dịu đi, làm an tâm
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án C là /id/.
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. excitement /ɪkˈsaɪtmənt/ B. emphasis /ˈemfəsɪs/
C. document /ˈdɒkjumənt/ D. property /ˈprɒpəti/
Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn A
Đáp án A.
A. great / greɪt/ (adj): to lớn, tuyệt vời, vĩ đại
B. bean /bi:n/ (n): hạt đậu, đậu
C. teacher/’ti: tʃə/ (n): giáo viên
D. means /’mi:ns/ (n): phương tiện
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm/eɪ/ khác với những đáp án còn lại đọc âm/i:/.
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án : D
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 3
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án C.
A. removed / rɪ'mu:vd / (v): rời... đi
B. approved / ə'pru:vd / (v): ủng hộ
C. beloved / bɪ'lʌvɪd/ (adj): rất được yêu thích - chỉ sử dụng trước danh từ
D. relieved / rɪ'li:vd / (v): làm dịu đi, làm an tâm
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án C là /id/.
Kiến thức cần nhớ |
Cách đọc đuổi -ed: - /id/ sau từ tận cùng là t, d - /t/ sau s, sh, ch, th, p, k, f. - /d/ sau nguyên âm và những phụ âm còn lại. |
Đáp án A.
A. great /greɪt/ (adj): to lớn, tuyệt vời, vĩ đại
B. bean /bi:n/ (n): hạt đậu, đậu
C. teacher / 'ti:t∫ə / (n): giáo viên
D. means / 'mi:nz / (n): phương tiện
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /eɪ / khác với những đáp án còn lại đọc âm /i:/.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ B. bamboo /ˌbæmˈbuː/
C. exist /ɪɡˈzɪst/ D. survive /səˈvaɪv/
Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn A