Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ the flight delay, they didn’t attend the conference.
A. Because
B. For
C. owing to
D. Because of
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.
Minor( nhỏ)
Serious( nghiêm trọng)
Important( quan trọng)
Major( lớn)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là B.
Fix = mend: sửa chữa [ đồ vật/ máy móc]
Treat : chữa trị [ bệnh ]
Relieve: xoa dịu, làm giảm đi
Câu này dịch như sau: George không đi học khoảng 6 tuền vì anh ấy phải ở lại bệnh viện để chữa bệnh viêm phổi
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
history (n): lịch sử, môn lịch sử
=> history teacher (danh tư ghép): giáo viên môn lịch sử
historic (adj): có tầm vóc lịch sử, có tầm quan trọng trong lịch sử (a historic building)
historical (adj): thuộc về lịch sử (historical events)
historian (n): nhà sử học
Tạm dịch: Hội thảo được tổ chức cho giáo viên dạy bộ môn lịch sử trong toàn thành phố.
Chọn A
Đáp án B.
Cấu trúc: could, may, might + have + PP: có lẽ đã
- Diễn đạt một điều gì đó có thể đã xảy ra hoặc có thể đúng ở quá khứ nhưng người nói không dám chắc:
Ex: I didn’t hear the telephone ring, I might have been sleeping at that time: Tôi đã không nghe thấy chuông điện thoại, lúc đó có lẽ tôi đã ngủ.
- Diễn đạt điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra:
Ex: Why did you leave him come home alone? He might/ could have got lost: Sao anh lại để nó đi về nhà một mình? Nó có thế đã bị lạc. → Sự thật là nó không bị lạc.
Tạm dịch: Thật đáng tiếc vì bạn đã không bảo tôi trước vì tôi có lẽ đã có thể giúp bạn.
Kiến thức cần nhớ |
- Must have PP: chuyện chắc chắn xảy ra trong quá khử - Might have PP: chuyện đã có thể xảy ra trong quá khứ - Can’t (couldn’t) have PP: chuyện không thể xảy ra trong quá khử |
Đáp án B
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích: (to) risk + V.ing: mạo hiểm, liều
Tạm dịch: Anh ấy không muốn mạo hiểm đến muộn cuộc phỏng vấn.
Đáp án C
Chỗ trống thứ nhất chính là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ bằng V-ing (hiện tại phân từ) vì mang nghĩa chủ động à chọn C
Dịch câu: Gần như tất cả các phóng viên nhà báo người mà tham dự cuộc họp báo đều có những câu hỏi để hỏi.
Chọn A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. confidence (n): sự tự tin B. confidentially (adv): một cách bí mật
C. confident (adj): tự tin D. confidential (adj): kín, bí mật
enough + danh từ: đủ cái gì
Tạm dịch: Một vài thí sinh đã trượt bài kiểm tra miệng vì họ không có đủ tự tin.
Đáp án: A
Đáp án D.
Cụm từ chỉ lý do:
Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun
Dịch câu: Bởi vì hoãn chuyến bay nên họ không thể đến buổi họp.