Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mrs. Pike was so angry that she made a ..... gesture at the driver.
A. rude
B. rudeness
C. rudely
D. rudest
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Trước danh từ ta điền tính từ
rude (adj): thô lỗ
rudeness (n): sự thô lỗ
rudely (adv): một cách thô lỗ
rudest: thô lỗ nhất
Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.
Tạm dịch: Nam cư xử rất thô lỗ với họ tối hôm qua. Bây giờ cậu ấy cảm thấy hối hận.
+ Có cấu trúc regret + to V (hối tiếc vì sẽ phải làm gì) => Đáp án A sai
+ Có cấu trúc regret + Ving (hối hận về việc đã làm trong quá khứ) nhưng động từ “having” là sai . “being” mới đúng đầu bài=> Đáp án B sai
+ Đáp án D sai vì” weren’t” (quá khứ đơn). Sự việc này đã xảy ra trong quá khứ nên câu ước không thể dùng thì quá khứ đơn mà phải dùng thì quá khứ hoàn thành.
ð Đáp án C
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc quá...đến nỗi mà...
S + be + so adj that
S + V S + be/ V such a/an + adj + noun + that S + V
Tạm dịch: Cô ấy quá tức giận đến nỗi mà cô ấy không thể nói 1 lời nào
Đáp án C
rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự.
Các đáp án còn lại:
A. pleasant (adj): thân mật, dễ chịu.
B. honest (adj): thật thà, trung thực.
D. kind (adj): tốt bụng.
Dịch: Lời bình luận thô lỗ của anh ta khiến những người dùng Facebook khác rất tức giận
Đáp án C
To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì
Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
Run away with: áp đảo, lấn át
Cut down on: cắt giảm cái gì đó
Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối chịu đựng thêm nữa
B
A. break out : đột phá
B. make out : nhận ra, hiểu, tiến bộ, giả vờ
C. keep out : không cho phép đi vào
D. take out : nhổ, vay tiền
Tạm dịch: Trời có nhiều sương mù đến nỗi tài xế không thể nhận ra biển báo giao thông.
=> Đáp án B
Chọn C.
Đáp án là C.
Ta có: take notice of sb (idm): chú ý đến ai
Dịch: Đừng chú ý đến Mike - Anh ấy luôn thô lỗ với mọi người.
Chọn C.
Đáp án là C.
Giải thích:
Câu cho sẵn có nghĩa: Anh ấy rất thô lỗ với họ đêm qua. Anh cảm thấy hối hận như thế nào. = Anh ước anh không quá thô lỗ với họ tối qua.
Các lựa chọn khác:
A. sai ở to have been: sau regret là Ving
B. sai ở having: thiếu been
D. sai ở wasn’t: câu ước ở quá khứ phải là quá khứ hoàn thành
Chọn đáp án A
Trước danh từ ta điền tính từ
rude (adj): thô lỗ
rudeness (n): sự thô lỗ
rudely (adv): một cách thô lỗ
rudest: thô lỗ nhất
Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.