Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He died ______ lung cancer last month, leaving his wife in great shock
A. for
B. by
C. of
D. in
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D
Nhận thấy sau chỗ trống đầu là “most famous rock band” -> so sánh hơn nhất-> “the”. Trước last+month, year,.. không dùng mạo từ.
Chọn B.
Đáp án B.
Mệnh đề quan hệ giản lược dạng chủ động dùng V-ing.
Dịch: Hiệu trưởng muốn biết học sinh đạt điểm cao nhất cho bài kiểm tra địa lý vào tháng trước.
Đáp án C.
C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. break-down: hỏng, chết máy
B. break-in: cuộc tấn công và ngân hàng, sự can thiệp
D. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực
Đáp án C.
C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. break-down: hỏng, chết mảy
B. break-in: cuộc tấn công vào ngân hàng, sự can thiệp
C. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực
Đáp án B
Giải thích: Reproach (v) = trách mắng
Dịch nghĩa: Anh mắng vợ vì đã quên ngày lễ kỷ niệm đám cưới của họ.
A. approached (v) = tiếp cận, đến gần / thăm dò ý
C. reproduced (v) = tái sản xuất / sinh sản / sao chép
D. renounced (v) = từ bỏ, tuyên bố bãi ước
Chọn C
to break new ground: khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó
Tạm dịch: Công trình của ông ấy đã tạo ra một khám phá mới trong điều trị ung thư. Hiện nay, nhiều nạn nhân ung thư có hy vọng hồi phục hoàn toàn.
=> Đáp án C
Đáp án B.
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Đáp án C
Kiến thức: Cụm động từ với “die”
Die of + noun: chết vì bệnh gì
Die for: đáng ao ước
Die by + hình thức chết
Die in bed: chết trên giường bệnh
Tạm dịch: Anh ấy đã chết vì bệnh ung thư phổi tháng trước, để lại người vợ với cú sốc lớn