Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They _________ their service up to now
A. didn’t do
B. haven’t done
C. don’t do
D. aren’t doing
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Trạng từ “up to now” là dấu hiệu của thì HTHT → chọn B
Dịch: Họ vẫn chưa hoàn thành dịch vụ của mình cho đến tận bây giờ
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
Question 8: I ___________her since she _____ married.
A. didn’t see/ got B. haven’t seen/ got C. don’t/ get D. hadn’t seen / got
Question 9: My sister enjoy ______ badminton because she wants _____ stronger.
A. playing/ be B. plays/ be C. playing/ to be D. plays/ being
Question 10: Please turn off ____ light when you leave _____ room.
A. the/ the B. a/ a C. the/ a D. a/ the
Question 11: Air pollution has a bad influence _____ the environment.
A. at B. in C. on D. to
Question 12: You’ll feel you want more independence and ________
A. responsibility B. responsible C. responsive D. responsively
Question 13: Bill was__________ about his exam result
A. disappoint B. disappointed C. disappointing D. disappointment
Question 14: _______ it was raining hard, he went out without a raincoat.
A. Despite B. In spite of C. However D. Although
Question 15: Nam didn't know________ to find more information about the course.
A. what B. why C. where D. while
Question 16: The two countries agreed to _____ full diplomatic relations
A. give up B. set up C. deal with D. over come
Đáp án B
well done: chín kỹ
Bạn muốn món bò của bạn được làm như thế nào/Chín kỹ nhé
Đáp án D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng để diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ.
must have taken: chắc có lẽ là had to take: phải
needed have taken: đáng lẽ ra cần should have taken: lẽ ra đã nên
Tạm dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn mua bán trai phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên kết của họ.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Trong cấu trúc so sánh bằng as...as sau động từ thường [ do] phải dùng trạng từ
=> loại A [ Ving] và B [ tính từ ]
Uneconomically: không tiết kiệm/ hoang phí
Economically: một cách tiết kiệm / lợi về mặt kinh tế
Câu này dịch như sau: Đừng lo lắng. Anh ấy sẽ thực hiện công việc một cách tiết kiệm kinh tế nhất có thể
Đáp án D
- economize (v): tiết kiệm; tiêu ít
- economic (adv): thuộc về kinh tế
- uneconomically ( adv): không có tính kinh tế, không tiết kiệm; tốn kém
- economically (adv): một cách kinh tế, tiết kiệm; ít tốn kém
Cần điền adv để bổ nghĩa cho do (v).
Dịch: Dừng lo. Anh ấy sẽ làm việc đó một cách kinh tế nhất có thể
Đáp án B
Trong câu có trạng ngữ thời gian “up to now” (cho đến bây giờ) nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành