K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.Everyone wants to reduce pollution. But the pollution (30) ______ is as complicated as it is serious. It is complicated because much pollution is caused by things that benefit people. (31) ______, exhaust from automobiles causes a large percentage of air pollution. But the automobile provides transportation for millions of people....
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Everyone wants to reduce pollution. But the pollution (30) ______ is as complicated as it is serious. It is complicated because much pollution is caused by things that benefit people. (31) ______, exhaust from automobiles causes a large percentage of air pollution. But the automobile provides transportation for millions of people. Factories discharge much of the material that pollutes the air and water but factories give (32) _______ to a large number of people.

Thus, to end or greatly reduce pollution immediately, people would have to (33) ______ using many things that benefit them. Most of the people do not want to do that, of course. But pollution can be gradually reduced in several ways. Scientists and engineers can work to find ways to lessen the amount of pollution that such things as automobiles and factories cause. Governments can pass and enforce laws (34) ______ require businesses and traffic to stop, or to cut down on certain polluting activities. 

Điền vào ô 34

A. who 

B. whom 

C. that 

D. whose 

1
11 tháng 6 2017

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật “laws”, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => dùng “which”.

Trong mệnh đề quan hệ xác định, có thể dùng “that” để thay thế cho “which”.

who: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề sở hữu

whom: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề sở hữu

whose: chỉ sở hữu cho người và vật,

Governments can pass and enforce laws (34) which require businesses and traffic to stop, or to cut down on certain polluting activities.

Tạm dịch: Chính phủ có thể thông qua và thực thi đạo luật yêu cầu việc kinh doanh và giao thông dừng hoặc cắt giảm một số hoạt động gây ô nhiễm.

Chọn C

Dịch bài đọc:

Mọi người đều mong giảm thiểu ô nhiễm. Nhưng vấn đề ô nhiễm là phức tạp như đúng tính nghiêm trọng của nó. Nó phức tạp bởi vì phần lớn ô nhiễm được gây ra bởi những thứ mang lại lợi ích con người. Chẳng hạn, khí thải từ ô tô gây nên phần lớn lượng ô nhiễm không khí. Nhưng ô tô lại cung cấp việc đi lại cho hàng triệu người. Các nhà máy thải ra phần lớn các chất làm ô nhiễm không khí, nhưng các nhà máy lại tạo ra việc làm cho rất nhiều người.

Vì vậy, để dừng hoặc giảm thiểu đáng kể ô nhiễm ngay lập tức, mọi người cần phải dừng việc sử dụng những thứ có lợi cho họ. Tất nhiên phần lớn mọi người đều không muốn làm như vậy. Nhưng ô nhiễm có thể được giảm thiểu từ từ bằng nhiều cách. Các nhà khoa học và các kỹ sư có thể nghiên cúu để tìm ra cách giảm thiểu lượng ô nhiễm mà các ô tô và nhà máy thải ra. Chính phủ cần thông qua và ban hành những đạo luật yêu cầu các việc kinh doanh và giao thông chấm dứt hoặc cắt giảm những hoạt động gây ô nhiễm nhất định. 

27 tháng 8 2021

c b a d

27 tháng 8 2021

25. C

26. B

27. C

28. D

• Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.                                                                                         SMARTPHONES - A NECCESITYSmartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

 

                                                                                        SMARTPHONES - A NECCESITY

Smartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as trendy as it once was but it is still (21) .................. − particularly for Argentinian milk farmers. Mr. Lazaridis says: "I like the way it's being used by the farmers so they are always up to date. Milk is a (22) .................. item, so delivery and production standards are incredibly important." He is reminded of the company's early days: "This is where we started in 1987, with a wireless vertical data business for the Swedish lumber (23) .................., and then on to fire brigades, ambulances, and garbage trucks."

    While the BlackBerry was quick to (24) .................. itself as the accessory of choice for business professionals such as Wall Street traders, the cheaper price (25) .................. and new, more colorful handsets now (26) .................. offer have opened it up to a much wider market. Mr. Lazaridis says: "It was obvious that business people and self-employed professionals would buy the BlackBerry, but we were not expecting the (27) .................. we had from ordinary consumers."

    The greatest challenge for RIM, however, could lie in an economic (28) ..................., when individuals and companies alike may see devices like the BlackBerry as luxuries they can (29) .................. without. The company has to make its product indispensable to the lifestyles of consumers or prove that they bring a real (30) .................. on investment for business users.

+ ANSWER:

21, A. constructive     B. functional     C. active     D. operative

22, A. perishable     B. short-lived     C. decaying     D. destructible

23, A. manufacturers     B. enterprise     C. commerce     D. industry

24, A. install     B. establish     C. create     D. demonstrate

25, A. designs     B. programmes     C. plans     D. systems

26, A. at            B. on             C. for            D. under

27, A. return     B. retort     C. reply     D. response

28, A. downturn     B. tall     C. decrease     D. drop

29, A. make      B. carry      C. do      D. stay

30, A. return      B. gain      C. interest      D. profit

 
0
9 tháng 5 2017

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

3 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

22 tháng 11 2019

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

22 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

12 tháng 7 2017

Đáp án: C

Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành

15 tháng 8 2019

Đáp án: C

Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.

30 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ believe in st (tin tưởng vào điều gì)

6 tháng 11 2018

Đáp án: A

Giải thích: genuine (a): tự nhiên, có thật.

Dịch: …có bằng chứng rất ấn tượng về việc đây là giác quan thứ sáu thật sự và có thể nhận biết được.