Choose A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Although her severe pain, she tried to walk to the auditorium to attend the meeting.
A. Although
B. severe
C. to walk
D. to attend
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
16. In spite her severe pain, she tried to walk to the auditorium to attend the lecture.
A -> In spite of B C D
17. Despite of growing industrial activity, the majority of the American people
A -> Despite B
continued to make their living from farming until the beginning of the twentieth century
C D
18. Although our grandfather was old but he could help us.
A B->∅ C D
19. He tried to explain, so she refused to listen.
A B-> but C D
20. He decided not to get that job in spite of the salary was low.
A B-> because C D
Đáp án B. have to => has to
Giải thích: Chủ ngữ one or the other of the secretaries (người thư kí này hoặc người kia) là một sự vật riêng lẻ nên ta coi nó như danh từ số ít, động từ cần chia ở ngôi thứ ba số ít là has to.
Dịch nghĩa: Một trong hai thư kí (Thư kí này hoặc thư kí kia) phải tham dự buổi hợp. Nhưng cả hai người họ đều lưỡng lự không muốn.
Đáp án B. have to => has to
Giải thích: Chủ ngữ one or the other of the secretaries (người thư kí này hoặc người kia) là một sự vật riêng lẻ nên ta coi nó như danh từ số ít, động từ cần chia ở ngôi thứ ba số ít là has to.
Dịch nghĩa: Một trong hai thư kí (Thư kí này hoặc thư kí kia) phải tham dự buổi hợp. Nhưng cả hai người họ đều lưỡng lự không muốn.
Đáp án B. have to => has to
Giải thích: Chủ ngữ one or the other of the secretaries (người thư kí này hoặc người kia) là một sự vật riêng lẻ nên ta coi nó như danh từ số ít, động từ cần chia ở ngôi thứ ba số ít là has to.
Dịch nghĩa: Một trong hai thư kí (Thư kí này hoặc thư kí kia) phải tham dự buổi hợp. Nhưng cả hai người họ đều lưỡng lự không muốn.
Đáp án : B
Chủ ngữ là S1 or S2 thì động từ chia theo S2. Ở đây chủ ngữ là : one or the other = một hoặc là một người khác -> động từ chia theo “the other” – chỉ số ít -> động từ chính phải chia: has to
Đáp án A.
Ta có: - tell sb that + clause: bảo ai rằng
- say to sb: nó với ai
Vì vậy: said => told
Dịch: Mary nói với bạn của mình rằng cô ấy không bao giờ đi bộ mộtmình trong rừng khi trời tối.
Choose the word that needs correcting and correct it
121. In spite -> In spite of her serve pain, she tried to walk to the auditorium to attend the lecture.
122.Friends advised her to stop doing the housework because -> because of her old age.
123. I knew him until -> when I was a child.
124. My friend was crazy although -> because he was informed of the news of his mother’s death.
125. Thunder is rarely heard beyond 15 miles because of -> because temperature and wind vary at different heights in the region around a thunderstorm.
126. Despite of -> bỏ growing industrial activity, the majority of the American people continued to make their living from farming until the beginning of the twentieth century.
127. Because -> Because of the invention of machines such as vacuum cleaners, washing machines, women spend less time doing the housework.
128. Although our grandfather was old but -> bỏ he could help us.
129. John didn’t go to work because of -> bỏ he was seriously ill.
130. I’ll give him a map so as to -> that he can find the way all right.
131. He tried to explain, so -> but she refused to listen.
132. He doesn't buy a ticket every day so -> because he has a season ticket
133. Mrs. Green was cooking dinner but -> while her daughter Susan was laying the table.
134. Mrs. Young is big and -> but her husband isn't.
135. People in Spain are very friendly with visitors and -> but we weren't able to speak Spanish when we stayed there.
136. He decided not to get that job because of -> bỏ the salary was low
137. Although -> Despite the bad traffic, I managed to arrive at the meeting on time.
138. In spite of -> Although my father is old, he still goes to work.
139. Though he loves her very much, but -> bỏ he can’t talk to her.
140. She always behaves childishly despite -> although she has grown up.
Đáp án A
Although => despite