Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Luckily, by the time we got there, the painting ______
A. didn’t sell
B. hadn’t been sold
C. wasn’t sold
D. hadn’t sold
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
Question 8: I ___________her since she _____ married.
A. didn’t see/ got B. haven’t seen/ got C. don’t/ get D. hadn’t seen / got
Question 9: My sister enjoy ______ badminton because she wants _____ stronger.
A. playing/ be B. plays/ be C. playing/ to be D. plays/ being
Question 10: Please turn off ____ light when you leave _____ room.
A. the/ the B. a/ a C. the/ a D. a/ the
Question 11: Air pollution has a bad influence _____ the environment.
A. at B. in C. on D. to
Question 12: You’ll feel you want more independence and ________
A. responsibility B. responsible C. responsive D. responsively
Question 13: Bill was__________ about his exam result
A. disappoint B. disappointed C. disappointing D. disappointment
Question 14: _______ it was raining hard, he went out without a raincoat.
A. Despite B. In spite of C. However D. Although
Question 15: Nam didn't know________ to find more information about the course.
A. what B. why C. where D. while
Question 16: The two countries agreed to _____ full diplomatic relations
A. give up B. set up C. deal with D. over come
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có:
- to have sb do sth = to get sb to do sth: sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
- to have/to get sth done: làm một việc gì bằng cách thuê người khác
=> Đáp án D đúng
Dịch: Chúng tôi đã nhờ người kiểm tra bài tập về nhà hôm nay và tôi gặp rắc rối vì tôi đã không làm điều đó.
Đáp án B
Get/have sth done: cấu trúc bị động
Cấu trúc: Nhờ vả ở thể chủ động
- get sb + to V
- have sb + V
Ta thấy câu này có 2 vế được nối với nhau bằng lien từ “and” mà vế thứ 2 lại ở thì quá khứ đơn nên vế thứ nhất cũng phải cùng thì, nghĩa là cùng thì quá khứ đơn.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
hope to do something: hi vọng làm gì
Ngữ cảnh của câu sử dụng thể chủ động; Cụm từ “By the time” nhấn mạnh tính hoàn thành của hành động nên sử dụng cấu trúc:
hope + to + have + V.p.p
Tạm dịch: Trước khi đứa bé đến, nhà Johnson mong sẽ sơn và trang trí xong nhà trẻ.
Chọn B
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Diễn tả một hành động sự việc sẽ kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai, ta dùng thì tương lai hoàn thành.
Dịch: Nhanh lên, hoặc là họ sẽ ngừng phục vụ những bữa ăn vào lúc chúng ta đến nhà hàng.
Đáp án B
tương lai hoàn thành: by the time S+V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành),miêu tả hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai
Đáp án B