K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2018

Đáp án C

Giới từ ‘with’ chỉ phương tiện, cách thức

Tạm dịch: Nhiều sinh mạng đã được cứu sống bởi sự xuất hiện của thuốc kháng sinh

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

27 tháng 10 2018

Chọn đáp án D

Ta có:

- Needn’t have done: đã không cần làm gì (thực tế là đã làm)

- Might have done: có lẽ đã làm điều gì (dự đoán sự việc trong quá khứ - không chắc chắn lắm)

- Should have done: đã nên làm điều gì (thực tế đã không làm)

- Can’t have done: hẳn đã không làm (dự đoán sự việc trong quá khứ - khá chắc chắn)

Ta thấy người nói có căn cứ cho suy đoán của mình cho nên đây là suy đoán khá chắc chắn. Ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Họ ở sân vận động cùng chúng tôi tối qua, vì vậy không thể nào ở rạp hát khi đó được.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

20 tháng 7 2017

Đáp án D

Hardly any = dường như không có

Dịch câu: Dường như không có bức tranh nào ở phòng trưng bày được để bán.

28 tháng 11 2018

Đáp án D

29 tháng 12 2017

Đáp án C.

- disrespect (n): sự thiếu tôn kính, bất lễ.

Ex: disrespect for the law: sự thiếu tôn trọng luật pháp.

Loại respect vì: respect (n): sự tôn kính/tôn kính, tôn trọng, ngưỡng mộ.

Ex: I have the greatest respect for Jane's work.

Các lựa chọn còn lại: tiền tố “ir” và “non” không kết hp được với “respect”.

2 tháng 7 2019

Chọn D

21 tháng 7 2017

A Kiến thức: Phrase

Giải thích: Ta có cấu trúc “to be made to do sth”: bị buộc phải làm gì

Tạm dịch: Chúng tôi đã buộc phải học tập chăm chỉ khi chúng tôi ở trường.

Chọn A

14 tháng 4 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có: devote + sth + to + sth: dành thời gian, sự chú ý,... để làm việc gì đó

Các đáp án khác:

A. send + sth+ to +sb: đưa cái gì cho ai và send+ sb+ sth: đưa cho ai cái gì

B. promote + sb+ to +sth: nâng ai lên địa vị hoặc cấp bậc cao hơn; thăng chức; thăng cấp.

C. spend + time + V-ing: dành thời gian làm gì

Dịch: Các nhà khoa học đã cống hiến cả cuộc đời để tìm ra câu trả lời cho các vấn đề.