K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2017

Chọn A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. conclusion (n): kết luận                         

B. attention (n): sự chú ý

  C. contrast (n): sự tương phản                   

D. inference (n): suy luận

Tạm dịch: Một kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm

25 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To draw (a) conclusion: rút ra kết luận,

Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án

Cả 3 đáp án còn lại cũng không phù hợp

B. Attention (sự chú ý)                                           C. Contrast (sự tương phản)

D. Inference (sự suy luận)

Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.

9 tháng 8 2018

Đáp án A.

- to draw (a) conclusion: rút ra kết luận.

Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án.

Cả 3 đáp án còn lại không phù hợp:

B. attention: sự chú ý

C. contrast: sự tương phản

D. inference: sự suy luận

Tạm dịch: Kết luận gì có thể được rút ra từ thí nghiệm của hai nhà vật lý người Mỹ, Clinton Davisson và Lester Germer?

29 tháng 4 2017

Đáp án A.

- to draw (a) conclusion: rút ra kết luận.

Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án.

Cả 3 đáp án còn lại không phù hợp:

B. attention: sự chú ý

C. contrast: sự tương phản

D. inference: sự suy luận

Tạm dịch: Kết luận gì có thể được rút ra từ thí nghiệm của hai nhà vật lý người Mỹ, Clinton Davisson và Lester Germer?

Question 10: Đáp án D.

- take advantage of + sb/ sth: lợi dụng / tận dung ai/ cái gì.

Ex: Please don’t take advantage of me the way you took advantage of him: Đừng lợi dụng tôi theo cái cách mà bạn đã làm với cậu ấy.

2 tháng 4 2017

Đáp án A.

To draw (a) conclusion: rút ra kết luận.

Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án.

Cả 3 đáp án còn lại không phù hợp:

B. attention:  sự chú ý

C. contrast: sự tương phản

D. inference: sự suy luận

Tạm dịch: Kết luận gì có thể được rút ra từ thí nghiệm của hai nhà vật lý người Mỹ, Clinton Davisson và Lester Germer?

27 tháng 7 2021

 6. A. another         B. plentiful        C. dangerous     D. limited

7. A. attention          B. pollution       C. holiday          D. effective

8. A. expensive       B. different        C. abundant      D. convenient

9. A. petroleum       B. advantage    C. enormous      D. tendency 

27 tháng 7 2021

1 A

2 C

3 B

4 D

Choose the correct answer for each blank to complete the following passage. Electronic funds transfer In the future, machines will take the place of many bank tellers. A new (1) __________, electronic funds transfer (EFT) allows the bank or the (2) __________ to move money from one account to another. For example, a worker (3) __________ her monthly paycheck, her salary. Her employer, the company that she works for, can (4) __________ her salary into her checking account (5) __________....
Đọc tiếp

Choose the correct answer for each blank to complete the following passage.

Electronic funds transfer In the future, machines will take the place of many bank tellers. A new (1) __________, electronic funds transfer (EFT) allows the bank or the (2) __________ to move money from one account to another. For example, a worker (3) __________ her monthly paycheck, her salary. Her employer, the company that she works for, can (4) __________ her salary into her checking account (5) __________. She doesn’t have to go to the bank. Her bank can also pay her monthly (6) __________ : the telephone, the water, the gas, and the electricity... . It will also be possible for her to pay for food at the supermarket by EFT. The supermarket will automatically (7) __________ money from her account at the bank to pay for food that she (8) __________. Some employers already deposit their (9) __________ checks in the bank directly. Maybe, in the future, people will not (10) __________ money, and machines will pay fir everything. 1. A. form B. category C. workload D. system 2. A. customer B. buyer C. client D. guest 3. A. obtains B. addresses C. receives D. accepts 4. A. take B. deposit C. give D. distribute 5. A. openly B. directly C. frankly D. straight 6. A. receipts B. bills C. papers D. checks 7. A. be drawn B. draw C. overdraw D. withdraw 8. A. exchanges B. purchases C. gets D. buys 9. A. employees’ B. directors’ C. managers’ D. workers’ 10. A. carry B. bring C. take D. have
0
Choose the correct word for each blank to complete the following passage.                         Electronic funds transferIn the future, machines will take the place of many bank tellers. A new (1) __________ electronic funds transfer (EFT) allows the bank or the (2) __________ to move money from one account to another. For example, a worker (3) __________ her monthly paycheck, her salary. Her employer, the company that she works for, can (4) __________ her salary into her checking account (5)...
Đọc tiếp

Choose the correct word for each blank to complete the following passage.

                         Electronic funds transfer

In the future, machines will take the place of many bank tellers. A new (1) __________ electronic funds transfer (EFT) allows the bank or the (2) __________ to move money from one account to another. For example, a worker (3) __________ her monthly paycheck, her salary. Her employer, the company that she works for, can (4) __________ her salary into her checking account (5) __________. She doesn't have to go to the bank. Her bank can also pay her monthly (6) __________: the telephone, the water, the gas, and the electricity... . It will also be possible for her to pay for food at the supermarket by EFT. The supermarket will automatically (7) __________ money from her account at the bank to pay for food that she (8) __________. Some employers already deposit their (9) __________ checks in the bank directly. Maybe, in the future, people will not (10) __________ money, and machines will pay for everything.

1. A. form B. category C. workload D. system 

2. A. customer B. buyer C. cilent D. guest

3. A. obtains B. addresses C. receives D. accepts

4. A. take B. deposit C. give D. distribute

5. A. openly B. directly C. frankly D. straight

6. A. receipts B. bills C. papers D. checks

7. A. be drawn B. draw C. overdraw D. withdraw

8. A. exchanges B. purchases C. gets D. buys

9. A. employees’ B. directors’ C. managers’ workers’

10. A. carry B. bring C. take D. have 

0
16 tháng 2 2018

Đáp án B.

Đổi “doing” thành “done”.

Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.

16 tháng 1 2019

Đáp án B.

Đổi “doing” thành “done”.

Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.