Dẫn từ từ đến dư khí C O 2 vào dung dịch chứa 0,01 mol C a O H 2 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí C O 2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:
Giá trị của m là
A. 0,20
B. 0,24
C. 0,72
D. 1,00
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
Đồ thị gồm 2 đoạn:
Đoạn 1: C O 2 + B a ( O H ) 2 → B a C O 3 + H 2 O ⇒ a / 22 , 4 = 3 m / 197 ( 1 ) v à ( a + b ) / 22 , 4 = 4 m / 197 ( 2 )
Đoạn 2: B a C O 3 + C O 2 + H 2 O → B a ( H C O 3 ) 2
n C O 2 toàn tan kết = (a+3,36-a-b)/22,4= (3,36-b)/22,4
n B a C O 3 bị hòa tan = (4m-2m)/197= 2m/197
=> (3,36-b)/22,4= 2m/197 (3)
(1), (2), (3) => a= 3,36; b=1,12; m=9,85
Chọn C.
Đặt x = a/22,4 ; y = b/22,4 và z = m/197 Þ x + y = 2z ; x = 1,5z và 4z + 5y – (x + 0,24) = z
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: z = 0,06 Þ m = 11,82 (g).
Đáp án D
Các phản ứng xảy ra:
CO2 + Ba(OH)2 ® BaCO3 + H2O
CO2 + NaAlO2 + H2O ® NaHCO3 + Al(OH)3
CO2 + BaCO3 + H2O ® Ba(HCO3)2