K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 1 2017

Giải thích: 

Ÿ Trích mẫu thử. Cho lần lượt các mẫu thử vào dung dịch H2SO4.

- Mẫu thử sủi bọt khí không màu đồng thời xuất hiện ↓ trắng là Ba

- Mẫu thử chỉ sủi bọt khí không màu là Mg, Zn và Fe.

Ÿ Cho tiếp Ba dư vào rồi lọc bỏ kết tủa → thu được dung dịch chỉ chứa Ba(OH)2.

Lấy dung dịch này cho từ từ đến dư vào các dung dịch sản phẩm phía trên:

- Dung dịch cho ↓ trắng dung dịch là MgSO4 mẫu thử là Mg.

- Dung dịch cho ↓ xanh trắng dung dịch là FeSO4 mẫu thử là Fe.

- Dung dịch cho ↓ keo trắng rồi tan dung dịch là ZnSO4 mẫu thử là Zn.

chọn B.

Đáp án B

27 tháng 6 2021

a. Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các mẫu thử : 

- Kết tủa xanh lam : CuSO4

- Kết tủa nâu đỏ : Fe(NO3)3

- Kết tủa trắng xanh , hóa nâu đỏ trong không khí : Fe(NO3)2

- Sủi bọt khí mùi khai : NH4Cl 

- Kết tủa keo trắng , tan dần trong NaOH dư : AlCl3

- Không HT : NaOH 

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)

\(3NaOH+Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow3NaNO_3+Fe\left(OH\right)_3\)

\(2NaOH+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+Fe\left(OH\right)_2\)

\(NaOH+NH_4Cl\rightarrow NaCl+NH_3+H_2O\)

\(3NaOH+AlCl_3\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_3\)

\(NaOH+Al\left(OH\right)_3\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)

 

27 tháng 6 2021

a, - Trích từng dung dịch làm mẫu thử và đánh số thứ tự .

- Chọn thuốc thử là dung dịch NaOH dư .

- Nhỏ vào từng mẫu thử .

+, Mẫu thử không hiện tượng là NaOH

+, Mẫu thử tạo kết tủa xanh lơ là CuSO4

PTHH : CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4

+, Mẫu thử tạo kết tủa nâu đỏ là Fe(NO3)3

PTHH : Fe(NO3)3 + 3NaOH -> 3NaNO3 + Fe(OH)3

+, Mẫu thử tạo kết tủa trắng xanh rồi hóa nâu đỏ trong không khí là Fe(NO3)2

Fe(NO3)2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaNO3

2Fe(OH)2 + O2 + H2O -> 2Fe(OH)3

+, Mẫu thử tạo khí mùi khai là NH4Cl

PTHH : NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O

+, Mẫu thử tạo kết tủa keo rồi tan là AlCl3

3NaOH + AlCl3 -> Al(OH)3 + 3NaCl

Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + H2O

9 tháng 7 2019

Đáp án B.

Dùng H2SO4 loãng :

+) Kết tủa + bọt khí : Ba

+) Kết tủa : Ag

+) Tan + bọt khí : Mg, Zn, Fe

Cho Ba dư vào 3 bình chưa nhận được

+) Kết tủa trắng hóa nâu khoài không khí => Fe

+) Kết tủa trắng :Mg và Zn

Cho Ba dư vào dung dịch H2SO4 => lọc kết tủa => chỉ còn dung dịch Ba(OH)2

Cho 2 kim loại chưa nhận được vào :

+) Kim loại tan + khí : Zn

+) kết tủa : Mg

24 tháng 11 2021

C

24 tháng 11 2021

C

12 tháng 7 2019

Đáp án D

5 dung dịch

Câu10: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:                    A.Fe, Cu, Mg     B. Zn, Fe, Cu                         C. Zn, Fe, Al    D.Fe, Zn, AgCâu11: Cặp nào sau đây chỉ gồm kim loại phản ứng với nước nhiệt độ thường?          A.Na, Fe         B.K, Na                   C. Al, Cu       D.Mg, KCâu12: Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại phản ứng với dd CuSO4           A.Na, Al, Cu, Ag      B.Al, Fe, Mg, Cu                ...
Đọc tiếp

Câu10: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

                    A.Fe, Cu, Mg     B. Zn, Fe, Cu     

                    C. Zn, Fe, Al    D.Fe, Zn, Ag

Câu11: Cặp nào sau đây chỉ gồm kim loại phản ứng với nước nhiệt độ thường?

          A.Na, Fe         B.K, Na     

              C. Al, Cu       D.Mg, K

Câu12: Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại phản ứng với dd CuSO4

           A.Na, Al, Cu, Ag      B.Al, Fe, Mg, Cu     

              C,Mg, Al, Fe, Zn        D.K, Mg, Ag, Fe

Câu13: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là:

          A.Na, Cu, Mg        B.Zn, Mg, Al       

            C.Na, Fe, Cu       D.K, Na, Ag

giải chi tiết giúp mk vớiiiiiii ạ

1
21 tháng 12 2021

10: C

Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 +3 H2

11: B

2K + 2H2O --> 2KOH + H2

2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

12: C

Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu

2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu

Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu

Zn+ CuSO4 --> ZnSO4 + Cu

13: B

Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2

Mg + H2SO4 -->MgSO4 + H2

2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2

21 tháng 12 2021

cảm ơn anh nhiều ạ

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:A. Fe, CaO, HCl.B.Cu, BaO, NaOH.C. Mg, CuO, HCl.D. Zn, BaO, NaOH.Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:A. Quỳ tím .B. Zn.C. dung dịch NaOH.D. dung dịch BaCl2.Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit làA. Khí O2.B. Khí SO2.C. Khí N2.D. Khí H2.Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng làA. CuO và H2SO4.B. ZnO và HCl.C. NaOH và HNO3.D. BaCl2 và H2SO4Câu 5. Các khí ẩm...
Đọc tiếp

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:

A. Fe, CaO, HCl.

B.Cu, BaO, NaOH.

C. Mg, CuO, HCl.

D. Zn, BaO, NaOH.

Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:

A. Quỳ tím .

B. Zn.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch BaCl2.

Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit là

A. Khí O2.

B. Khí SO2.

C. Khí N2.

D. Khí H2.

Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là

A. CuO và H2SO4.

B. ZnO và HCl.

C. NaOH và HNO3.

D. BaCl2 và H2SO4

Câu 5. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:

A. H2; O2; N2 .

B. H2; CO2; N2.

C. H2; O2; SO2.

D. CO2; SO2; HCl.

Câu 6. Dãy chất tác dụng được với nước:

A. CuO; CaO; Na2O; CO2

B. BaO; K2O; SO2; CO2.

C. MgO; Na2O; SO2; CO2.

D. NO; P2O5; K2O; CaO

Câu 7. Chất phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:

A. BaCO3

B. Zn

C. FeCl3

D. Ag

Câu 8. Oxit axit là:

A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.

B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .

C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .

D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.

Câu 9. Chất tác dụng được với HCl và CO2:

A. Sắt

B. Nhôm

C. Kẽm

D. Dung dịch NaOH.

Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp.

A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công.

B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp.

C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.

D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.

Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.

B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.

C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

A. KOH

B. KNO3

C. SO3

D. CaO

Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

A. Cu

B. CuO

C. CuSO4

D. CO2

Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:

A. Khí CO2

B. Khí SO2

C. Khí HCl

D. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

A. Nước.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.

D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.

A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí:

A. Bạc

B. Đồng

C. Sắt

D. Cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2:

A. Nhẹ hơn nước

B. Tan được trong nước.

C. Dễ hóa lỏng

D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%

A. 9 gam

B. 4,6 gam

C. 5,6 gam

D. 1,7 gam

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

A. 1,5M

B. 2,0 M

C. 2,5 M

D. 3,0 M.

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:

A. SO3

B. H2SO4

C. CuS.

D. SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :

A. 12,445 lít

B. 125,44 lít

C. 12,544 lít

D. 12,454 lít.

Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là

A. CaO, CO2, Fe2O3.

B. K2O, Fe2O3, CaO

C. K2O, SO3, CaO

D. CO2, P2O5, SO2

Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là

A. K2SO4 và HCl.

B. K2SO4 và NaCl.

C. Na2SO4 và CuCl2

D. Na2SO3 và H2SO4

Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử:

A. HCl

B. Giấy quỳ tím

C. NaOH

D. BaCl2

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được

A. CO2, Mg, KOH.

B. Mg, Na2O, Fe2(OH)3

C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2

D. Zn, HCl, CuO.

Câu 27: Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:

A. CuO

B. CaO

C. MgO

D. FeO

Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

A. Màu xanh

B. Màu đỏ

C. Màu vàng

D.Màu trắng.

Câu 29: Dãy chất gồm toàn oxit bazơ :

A. canxi oxit; lưu huỳnh đioxit; sắt(III)oxit.

B. Kali oxit; magie oxit; sắt từ oxit.

C. Silic oxit; chì(II)oxit; cacbon oxit.

D. Kali oxit; natri oxit; nitơ oxit.

Câu 30: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. HCl

B. Na2SO4

C. NaCl

D. Ca(OH)2.

Câu 31: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có pH > 7

A. Mg

B. Cu

C. Na D. S

Câu 32: Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.

A. BaCl2

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. H2SO4 .

Câu 33: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.

B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ

D. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 34. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3

B. NaCl

C. MgO

D. HCl .

Câu 35: Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch.

A. KCl và NaNO3.

B. KOH và HCl

C. Na3PO4và CaCl2

D. HBr và AgNO3.

Câu 36: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

A. CO2

B. CO2; CO; H2

C. CO2 ; SO2

D. CO2; CO; O2

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là

A. Ca

B. Mg

C. Zn

D. Ba.

Câu 38. Phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp là

A. 2SO2 + O2 →  2SO3

B.CaO + H2O → Ca(OH)2

C. 4FeS2 + 11O2→ 4Fe2O3 + 8SO2

D. SO2 + H2O → H2SO3

Câu 39. Dãy oxit tác dụng được với nước là

A. K2O; CuO; P2O5; SO2

B. K2O; Na2O; MgO; Fe2O3

C. K2O; BaO; N2O5; CO2

D. SO2; MgO; Fe2O3; Na2O

Câu 40: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy

A. NaOH; CaO; H2O

B. CaO; K2SO4; Ca(OH)2

C. H2O; Na2O; BaCl2

D. CO2; H2O; HCl

Câu 41 .Cặp chất tác dụng được với nhau là

A. Cu và HCl

B. BaCl2 và H2SO4

C. HNO3 và HCl

D. SO2 và SO3

Câu 42. Chất tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo ra chất khí là

A. Cu

B. MgO

C. BaCl2

D. K

Câu 43 .Dùng thuốc thử để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; BaCl2:

A  nước

B. quỳ tím

C. dd BaCl2

D. Cu

Câu 44: Dãy chất bazo làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh

A. NaOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2

B. KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3

C. NaOH; Ba(OH)2; KOH

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Mg(OH)2; KOH

Câu 45: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy:

A. NaCl; Ca(NO3)2; NaOH

B. AgNO3; CaCO3; KOH

C. HNO3; KCl; Cu(OH)2

D. H2SO4; Na2SO3; KOH

Câu 46: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:

A.chất không tan màu nâu đỏ

B.chất không tan màu trắng

C.chất tan không màu

D.chất không tan màu xanh lơ

6
12 tháng 1 2022

11.B

12.C

13.B

14.D

15.C

16.C

17.C

18.B

19.C

20.B 

12 tháng 1 2022

Bn chia nhỏ câu hỏi ra nhé

26 tháng 2 2017

Đáp án D

16 tháng 3 2018

Đáp án D

Dung dịch (NH4)2SO4

21 tháng 10 2018

Chọn B

Với H2SO4 nhận ra ngay. Hai chất màu xanh là NaOH và Ba(OH)2 dùng axit phân biệt.

NaCl và Na2SO4 dùng Ba(OH)2 phân biệt.