K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 9 2017

Đáp án A

Gii thích: exchange information: trao đổi thông tin

11 tháng 9 2017

Đáán C

Gii thích: remider (nhc vic); note (ghi chú); bill (hóa đơn); check (séc)

Danh t còn thiế đây phi là th xác nhn cho nhng vđược mua nên là hóđơn.

11 tháng 11 2017

Đáán C

Gii thích: ta có cu trúc “go out of control: mt kim soát”

A. ahead of schedule: trước lch                          

B. into the orbit: vào qu đạo

C. out of control:  mt kim soát                                  

D. to some extent: ti mt mc nàđó

22 tháng 1 2017

Đáán C

Gii thích: động t đin vào phi mang nghĩa tiêu cc. Cu trúc cost sb st (làm ai tn tht cái gì).

16 tháng 3 2017

Đáán D

Gii thích: A. robberies: v cướp     

B. burglaries: v trm            

C. thieves: tên trm                

D. crimes: hành vi phm ti

Danh t được chn là danh t chung nht, nên D là đáán (vì nó bao quát cáđáán còn li).

14 tháng 7 2018

Đáp án C

Giải thích: remider (nhắc việc); note (ghi chú); bill (hóa đơn); check (séc)

Danh từ còn thiếu ở đây phải là thứ xác nhận cho những vật được mua nên là hóa đơn.

24 tháng 3 2018

Đáp án A

Giải thích: exchange information: trao đổi thông tin

2 tháng 5 2019

 Đáp án C

Giải thích: động từ điền vào phải mang nghĩa tiêu cực.

Cấu trúc cost sb st (làm ai tổn thất cái gì)

13 tháng 3 2017

Đáp án D

Danh từ được chọn là danh từ chung nhất, nên D là đáp án (vì nó bao quát các đáp án còn lại).

20 tháng 3 2019

Đáp án C

Giải thích: ta có cấu trúc “go out of control: mất kiểm soát”

A. ahead of schedule: trước lịch

B. into the orbit: vào quỹ đạo

C. out of control: mất kiểm soát

D. to some extent: tới một mức nào đó