Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên?
A. 2 kiểu gen
B. 3 kiểu gen
C. 4 kiểu gen
D. 1 kiểu gen
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số KG tạo từ 2 alen là 3
Số kiểu giao phối khác nhau trong quần thể là 3 x 3 – 3 = 6 kiểu
Đáp án cần chọn là: A
Với 2 alen A và a, trong QT có 3 KG: AA, Aa, aa.
Các kiểu giao phối khi không xét vai trò của giới tính là: AA x AA, Aa x Aa, aa x aa, AA x Aa, AA x aa, Aa x aa (6). à Đáp án A.
Công thức: + Không xét vai trò giới tính: n + C n 2
+ Xét vai trò giới tính: n + A n 2
(Với n là số KG tối đa có trong QT).
Đáp án C
Với 2 alen A và a, trong QT có 3 KG: AA, Aa, aa.
Các kiểu giao phối khi không xét vai trò của giới tính là: AA x AA, Aa x Aa, aa x aa, AA x Aa, AA x aa, Aa x aa (6).
Công thức:
+ Không xét vai trò giới tính: n + C n 2 .
+ Xét vai trò giới tính: n + A n 2 .
(Với n là số KG tối đa có trong QT)
Chọn A
Với 2 alen A và a, trong QT có 3 KG: AA, Aa, aa.
Các kiểu giao phối khi không xét vai trò của giới tính là: AAA x AA, Aa x Aa, aa x aa, AA x Aa, AA x aa, Aa x aa (6). à Đáp án A.
Công thức: + Không xét vai trò giới tính: n + C n 2
+ Xét vai trò giới tính: n + A n 2
Các phép lai thỏa mãn: AA x AA; AA x aa; AA x Aa
Đáp án cần chọn là: B
Các phép lai thỏa mãn: Aa x Aa, Aa x aa
Đáp án cần chọn là: C
Các phép lai thỏa mãn: AA x AA; AA x aa; AA x Aa; aa x aa
Đáp án cần chọn là: A
Gen có A và a nằm trên NST thường, gen trội là trội hoàn toàn. Có các kiểu gen: AA. Aa, aa.
Các phép lai có đồng loạt kiểu hình trội là: AA × AA, AA × Aa, AA × aa.
Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường sẽ có 3 loại KG: AA, Aa, aa
Đáp án cần chọn là: B