Điền dấu × hoặc : thích hợp vào chỗ trống :
4...0...1 = 0 hoặc 4...0...1 = 0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
5 - 3 = 2 5 - 4 < 2 5 - 1 > 3
5 - 3 < 3 5 - 4 = 1 5 - 4 > 0
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
- Tính giá trị của vế trái.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3
4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3
- Tính giá trị của vế trái.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0
5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0
- Tính giá trị của hai vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 - 2 < 6 - 2
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 7 + 2 > 6 + 2
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 - 2 < 6 - 2
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 7 + 2 > 6 + 2
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
2 < 2 + 3 5 = 5 + 0 2 + 3 > 4 + 0
5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức đã học về số 0; số 1 trong phép nhân và phép chia.
Lời giải chi tiết:
Ta có :
4 × 0 × 1 = 0 hoặc 4 × 0 : 1 = 0