Trong bảng các số từ 1 đến 100:
b) Các số tròn chục là:.............................................................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải chi tiết:
a) Các số có một chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
b) Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
c) Số bé nhất có hai chữ số là: 10.
d) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99.
e) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
(?) Lần lượt được điền: 16, 20, 27, 29, 34, 37, 43, 48, 54, 57, 63, 64, 72, 75, 77, 88, 96, 98
a) Các số có 2 chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
b) Các số tròn chục nhỏ hơn 100 là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
c) Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi và liệt kê các số từ 90 đến 100.
- Các số tròn chục có hàng đơn vị bằng 0.
Lời giải chi tiết:
a) Các số từ 90 đến 100 là: 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
b) Các số tròn chục và bé hơn 70 là: 10, 20, 30, 40, 50, 60.
a)
b) Số bé nhất có hai chữ số là 10
c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn trăm là 10
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn chục là 100
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn nghìn là 1
từ 99 000 đến 100 000 có số các số có 5 chữ số là 1000
có 11 số tròn chục
có 1 số tròn trăm
Có 3 số tròn chục có hai chữ số giống nhau.
b) Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70 ,80, 90.
10 đến 90