K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2017

1. matter

2. has

3. doctor

4. stomach

5. rest

Hướng dẫn dịch:

Mai: Hôm nay cậu ấy không thể đi học.

Quan: Tại sao không? Có vấn đề gì với cậu ấy vậy?

Mai: Cậu ấy bị ho và sẽ đi gặp bác sĩ sáng nay.

Quan: Ổ, thật sao! Tội nghiệp cậu ấy!

Mai: Có chuyện gì với bạn thế Tony?

Tony: Mình bị đau ở bụng.

Mai: Ôi, bạn ơi. Bạn nên nghỉ ngơi đi và chút nữa đi bác sĩ.

 

Tony: Ừ, mình sẽ làm thế. Cảm ơn bạn, Mai.

2 tháng 7 2019
1. trip 2. zoo 3. foot 4.how 5. have 6. welcome

Hướng dẫn dịch:

Mai: Chúng mình sẽ có một chuyến đi do trường tổ chức tuần tới.

Akiko: Các bạn định đi đâu?

Mai: Chúng mình sẽ đi sở thú.

Akiko: Nó có ở xa trường bạn không?

Mai: Không xa.

Akiko: Các bạn định đi bằng phương tiện gì?

Mai: Đi bộ.

Tony: Ngày mai mình sẽ đi đến Thành phố Hồ Chí Minh

Mai: Bạn định đến đó bằng phướng tiện gì?

Tony: Bằng máy bay bởi vì mình không có nhiều thời gian

Mai: Chúc bạn có một chuyên đi vui vẻ

Tony: Cảm ơn bạn nhiều, Mai.

Mai: Không có gì nhé.

20 tháng 8 2018

l. f

2. d

3. e

4. a

5. c

6. b

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)LOOK OUT! (Chú ý)In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong...
Đọc tiếp

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.

(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)

LOOK OUT! (Chú ý)

In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.

(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong tiếng Anh hằng ngày, chúng ta dùng a lot of.)

Jack: Look, there's a building with (1) many / some people outside. Turn left just before you get there.

Evie: I can't see (2) any / some people. There isn't (3) many / much light. Hey! What's that noise?

Jack: Nothing. There was (4) any / some rubbish in the road.

Evie: I hate this part of town. There aren't (5) a few/ many nice areas. Let's go north.

Jack: How (6) many / much fuel have we got? Only (7) a few / a little litres.

Evie: Oh no, listen. The police are chasing us now.

Jack: Let me drive. I know (8) a few/ a little tricks.

Mum: Jack, are you doing (9) any / many homework in there?

Jack: Er ... Yes. We're doing (10) a little/ much IT homework.

Evie: Jack! That's not true ...

Jack: Well, we're spending (11) a lot of/ a few time on the computer!

Evie: But we aren't doing (12) some / any work!

 

0
1. Read the sentences and complete he table. Then draw the men's face.(Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.)Rob wears glasses. (Rob đeo kính.)The man with long hair has got a moustache.(Người đàn ông tóc dài có ria mép.)Simon's hair is brown and curly.(Tóc của Simon màu nâu và xoăn.)Neil has got brown eyes.(Neil có đôi mắt nâu.)The man with blue eyes has got a square face.(Người đàn ông có đôi mắt xanh có khuôn mặt chữ...
Đọc tiếp

1. Read the sentences and complete he table. Then draw the men's face.

(Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.)

Rob wears glasses. (Rob đeo kính.)

The man with long hair has got a moustache.

(Người đàn ông tóc dài có ria mép.)

Simon's hair is brown and curly.

(Tóc của Simon màu nâu và xoăn.)

Neil has got brown eyes.

(Neil có đôi mắt nâu.)

The man with blue eyes has got a square face.

(Người đàn ông có đôi mắt xanh có khuôn mặt chữ điền.)

The man with a beard isn't next to the man with glasses.

(Người đàn ông có râu không bên cạnh người đàn ông đeo kính.)

The man with spiky hair has grey eyes and is on the right Neil and Rob have got thin faces.

(Người đàn ông với mái tóc xù có đôi mắt màu xám và ở bên phải Neil và Rob có khuôn mặt gầy.)

The man with blonde hair wears glasses.

(Người đàn ông với mái tóc vàng đeo kính.)

The man with black hair is between Simon and Rob.

(Người đàn ông có mái tóc đen ở giữa Simon và Rob.)

 

 

Simon

Neil

Rob

Hair color

 

 

 

Hair style

 

 

 

Eyes

 

 

 

Face

 

 

 

Other

 

 

 glasses


 

1
18 tháng 2 2023

Simon

Neil

Rob

Hair color (màu tóc)

brown 

black 

blond 

Hair style (kiểu tóc)

curly 

long 

spiky

Eyes (mắt)

blue 

brown 

grey 

Face (khuôn mặt)

square 

thin 

thin 

Other (khác)

 

beard, moustache 

glasses 

2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ). eat              is                        before                  healthy                             mornings                            sleep           isn’t                    after                     unhealthy                       ...
Đọc tiếp

2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.

(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ).

 

eat              is                        before                  healthy                             mornings                            sleep           isn’t                    after                     unhealthy                         afternoons

The lifestyle of sumo wrestlers (1)................ normal. The food which they eat is (2).............., but they (3)............ a lot. They also sleep a lot in the (4)........ and they don't exercise (5)............. meals.


 

1

(1): isn't

(2): healthy

(3): eat

(4): afternoons

(5): after