Học sinh thực hành từng nhóm theo quy trình trên. Ghi kết quả vào vở bài tập theo bảng sau:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giống vật nuôi | Đặc điểm quan sát | Kết quả đo (cm) | Ghi chú | |
Rộng háng | Rộng xương lưỡi hái – xương háng | |||
Gà Ri | Da vàng | 8cm | 8.5cm | Gà đẻ trứng nhỏ |
Gà Ri | Da vàng | 11cm | 12cm | Gà đẻ trứng to |
Gà Lơ go | Toàn thân lông trắng | 7 cm | 8 cm | Gà đẻ trứng nhỏ |
Mẫu phân. | Có hòa tan hay không? | Đối trên than củi nóng đó có mùi khai không?? | Màu sắc? | Loại phân gì? |
Mẫu số 1 | Có | Có | Đạm | |
Mẫu số 2 | Không | Màu trắng, dạng bột | Vôi | |
Mẫu số 3 | Không | Màu nâu | Phân lân | |
Mẫu số 4 | Có | Không | Phân kali |
Tên nhóm: 1 Nguyên liệu: hạt đậu tương Cách chế biến: Rang
Chỉ tiêu đánh giá | Chưa chế biến | Kết quả chế biến | Yêu cầu đạt được | Đánh giá sản phẩm |
- Trạng thái hạt | Sống, cứng | Chín | Chín | Đạt yêu cầu |
- Màu sắc | Vàng | Vàng | Vàng | Đạt yêu cầu |
- Mùi | Không mùi | Thơm | Thơm | Đạt yêu cầu |
Tên nhóm: 1 Nguyên liệu: hạt đậu tương Cách chế biến: Hấp
Chỉ tiêu đánh giá | Chưa chế biến | Kết quả chế biến | Yêu cầu đạt được | Đánh giá sản phẩm |
- Trạng thái hạt | Sống, cứng | Chín, nát | Chín, nguyên hạt | Chưa đạt yêu cầu |
- Màu sắc | Vàng | Vàng | Vàng | Đạt yêu cầu |
- Mùi | Không mùi | Không mùi | Không mùi | Đạt yêu cầu |
- Ví dụ bảng kết quả báo cáo của chúng tôi:
+ Thức ăn ủ xanh có màu vàng xanh, mùi thơm, độ pH là 4.5. Dựa theo bảng tiêu chí ta có
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Màu sắc | x | ||
Mùi | x | ||
Độ pH | x |
+ Thức ăn ủ men rượu có nhiệt độ lạnh, quá nhão, màu sắc không thay đổi, có mùi hơi hắc. Dựa theo bảng tiêu chí ta có
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Nhiệt dộ | x | ||
Độ ẩm | x | ||
Màu sắc | x | ||
Mùi | x |
Mẫu đất | Trạng thái đất sau khi vê | Loại đất xác định |
Số 1 | Không vê được | Đất cát |
Số 2 | Vê được thành thỏi, khi uốn không có vết nứt. | Đất sét |
Số 3 | Vê được thành thỏi nhưng khi uốn có vết nứt. | Đất thịt nặng |
Phép liên kết | ||||
Lặp từ ngữ | Đồng nghĩa, trái nghĩa và liên tưởng | Thế | Nối | |
Từ ngữ tương ứng | Nó, thế | Nhưng, nhưng rồi, và |
MAY ĐO | MAY SẴN | |
Hình thức sản xuất | May đơn chiếc. | May hàng loạt theo dây chuyền sản xuất. |
Kích thước sản phẩm | Theo số đo từng người. | Theo cỡ số (S-M-L-XL....). |
Công cụ sản xuất | Máy may đạp chân và máy may chạy điện.Máy may công nghiệp | Máy may công nghiệp và các máy chuyên dùng. |
Cơ sở sản xuất | Qui mô nhỏ gia đình. | Qui mô lớn (công ti may). |
Ưu điểm | Vừa với từng người về kích thước, kiểu mẫu đa dạng. | Tốn ít vải, thời gian tạo sản phẩm nhanh hơn. |
Nhược điểm | Tốn nhiều vải thời gian lâu hơn. | Kiểu mẫu ít đa dạng, không phù hợp với người có khiếm khuyết về vóc dáng. |
Đáp án D
Dự đoán sai là D
Các cốc đối chứng vẫn có màu nhưng nhạt hơn màu ở các cốc thí nghiệm