Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. He remembers ___________to his grandmother's hometown when he was six. (2 Điểm) to be taken to take being taken take
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A.
Đáp án A
Ta có be filled with: chứa đầy
Các phương án khác:
B. fixed: cố định
C. load: chất đầy hàng hóa
D. store: tích trữ
Dịch: Micheal tràn đầy giận dữ khi thấy ô tô của mình bị trầy xước.
Đáp án là A. be sent to prison: bị vào tù; for + khoảng thời gian; for + V-ing: sau giới từ là V-ing.
Đáp án C.
Dùng shouldn’t have PP: lẽ ra không nên
Tạm dịch: Tom rất nghiêm túc khi nói rằng khi lớn lên nó muốn trở thành diễn viên. Chúng ta lẽ ra không nên cười nó. Chúng ta đã làm nó đau lòng
Đáp án C
A.ngôn ngữ của máy tính đầu tiên thế giới
B. ngôn ngữ máy tính cho thế giới đầu tiên
C. ngôn ngữ máy tính đầu tiên cỉa thế giới
D. ngôn ngữ máy tính của thế giới đầu tiên
=> Câu C đúng trật tự sắp xếp của từ
Câu này dịch như sau: Khi ông ấy 20 tuổi, ông đã phát triển ngôn ngữ máy tính đầu tiên của thời giới cho máy tính cá nhân
Đáp án A.
Cấu trúc: could have + PPII: chuyện đã có thể xảy ra trong quá khứ
Tạm dịch: Khi bị ngã khỏi thang anh ẩy đã rất may mắn. Anh ấy đã có thế gây tổn thương bản thân mình.
Đáp án là C
Đảo ngữ: Hardly+ trợ động từ+ S+ V: ngay khi…
Đáp án C
Cấu trúc đảo ngữ với hardly….when (vừa mới …thì): Hardly + đảo ngữ + S + when + S + V
Tạm dịch: Anh ấy vừa mới bước vào văn phòng thì anh ấy nhận ra rằng anh ấy đã để quên ví
Đáp án là A.
Come into: thừa hưởng
Come up: mọc
Come round: tỉnh lại
Come down: hạ cánh/ rơi
Câu này dịch như sau: Khi anh ấy thừa hưởng toàn bộ số tiền đó, anh ấy đã nghĩ anh ấy sẽ hóa điên/ mất trí.
being taken (remember Ving: nhớ đã làm j trong quá khứ, remember being taken to: nhớ đã được đưa đến)
He remembers ___________to his grandmother's hometown when he was six. (2 Điểm)
to be taken to take being taken take