Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. You can choose to study online or on _____ in the UK or even at an overseas site.
A. the ground
B. board
C. the move
D. campus
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
campus (n): khuôn viên
accommodation (n): tiện nghi
building (n): tòa nhà
dormitory (n): khu tập thể
=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.
Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.
Đáp án cần chọn là: A
Choose the word (A, B, C or D) that best completes the sentence.
1. If you study at the Brighton Language Center, you can live in a ______ on campus.
A. dormitory B. hotel C. private room D. house
2. How much time do you spend __________the web a day?
A. posting B. to surf C. surfing D. surfed
3. There is a small bamboo ___________at the entrance to the village.
A. tree B. forest C. street D. mountain
4. The next stage in the development of television is ________TV.
A. cooperative B. interactive C. expensive D. convenient
5. I wish you __________us some day.
A. visit B. will visit C. would visit D. visited
Đáp án: B
calendar year (n): niên lịch
academic year (n): năm học
leap year (n): năm nhuận
gap year (n): 1 năm nghỉ do việc cá nhân
=> At most institutions in the UK, the academic year starts in September or October and runs until June or July.
Tạm dịch: Tại hầu hết các trường ở Vương quốc Anh, năm học bắt đầu vào tháng 9 hoặc tháng 10 và kéo dài đến tháng 6 hoặc tháng 7.
Đáp án:
legal (adj): hợp pháp
be capable of V-ing (adj): có khả năng
be able to V (adj): có thể
be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho
=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.
Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án là D.
some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số
all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả
any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]
no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không
Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]
Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông
STRUCTURE
A. Choose the one word or phrase - a, b, c, or d - that best completes the sentence.
1 . You shouldn't spend all your time .....................
a. study b. to study c. studying d. studied
2. Would you like ...................... somewhere for a rest?
a. going b. to go c. go d. to be gone
3. I didn't like it in the city at first. But now ..................... here.
a. I got used to living. b. I'm used to living
c. I'm used to live d. I used to live
4. Which team ................. the game?
a. did it win b. did they win c. won d. won it
5. Do you want .................... with you or do you want to go alone?
a. me coming b. me to come c. that I come d. that I will come
6. I'm sure you'll have no .................... the exam.
a. difficulty to pass b. difficulties to pass c. difficulties passing d. difficulty passing
7. ................ a hotel, we looked for somewhere to have dinner.
a. Finding b. After finding c. Having found d. We found
8. I .................... English for four years now.
a. have learned b. am learning c. learned d. have been learning
9. I'll ...................... another time, Kevin.
a. keep pace with you b. keep you pace with
c. be kept up with you d. keep pace you with
10. Just keep on .................... what you like.
a. do b. did c. doing d. done
11. The guide encouraged the tourists .................. the Prado Museum in Madrid.
a. visit b. to visit c. visiting d. visited
12. Shhh! I hear someone ...................... in the distance. Do you hear it too?
a. shout b. shouted c. to shout d. shouting
13. Are you looking forward ................... on your cassation?
a. you go b. going c. to going d. to go
14. Why are you mad? - I dislike ……………. by my first name .
a. you call me b. calling me c. you call d. being called
15. Don't forget ............... home as soon as you arrive at your destination.
d. to be called
Đáp án: D
goes (v): đi
mixes (v): trộn
fixes (v): sửa
matches (v): phù hợp, nối
=> With thousands of UK further education courses on offer, you can choose a course that matches your goals and interests.
Tạm dịch: Với hàng ngàn khóa học giáo dục của Vương quốc Anh đang cung cấp, bạn có thể chọn một khóa học phù hợp với mục tiêu và sở thích của bạn.
Đáp án: D
the ground (n): mặt đất
board (n): tàu
the move (n): chuyển động
campus (n): khuôn viên trường
=> You can choose to study online or on campus in the UK or even at an overseas site.
Tạm dịch: Bạn có thể chọn học trực tuyến hoặc tại các trường ở Vương quốc Anh hoặc thậm chí tại một trang web ở nước ngoài.