K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2017
Đáp án: D
28 tháng 4 2018

Đáp án B

Giải thích: Another + danh từ số ít = một cái, một thứ, … khác. “Homework” là danh từ không đếm được nên không thể đi sau “another”.

Một số từ gây nhầm lẫn với “another” cũng không theo sau bởi danh từ không đếm được:

- The other + danh từ số ít = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng

- Other + danh từ số nhiều = những cái, những thứ, … khác

- Others = những cái, những thứ, … khác nữa, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

- The others = những cái, những thứ, … còn lại cuối cùng, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

Sửa lỗi: another => bỏ

Dịch nghĩa: Tom đã nói rằng nếu cậu ấy làm bài tập về nhà tối nay, cậu sẽ không thể tham dự buổi hòa nhạc.

A. if he had to: cấu trúc vế điều kiện của câu điều kiện loại 2     

“If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”             

C. would not be able        : cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2

“If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”        

D. to attend (v) = tham dự

Cấu trúc be able to do sth = có khả năng làm gì

9 tháng 2 2018

Đáp án là A

Little did Columbus

Từ chỉ ý nghĩa phủ định ở đầu câu (Little) thì phải dùng cấu trúc đảo ngữ, đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ

6 tháng 8 2021

a

6 tháng 8 2021

a=>is doing

9 tháng 1 2018

Đáp án : A

Can’t stand + Ving = không thể chịu đựng việc làm gì => making

20 tháng 10 2017

Đáp án : A

“make” -> “making”, “stand” +Ving: chịu đựng việc gì

24 tháng 12 2017

Đáp án: B

19 tháng 11 2018

A. Đúng phải là asks. Xem http://bit.ly/thihientaidon.

25 tháng 3 2018

Đáp án B

Sửa lại: would be => will be

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 - câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V-inf

Dịch nghĩa: Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ thành công trong bất cứ việc gì bạn làm

1 tháng 8 2018

C

“swimming” -> “swim”

“would + động từ nguyên thể”. Phía trước và phía sau đều dùng động từ nguyên thể: walk, watch, fish