K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 11 2017

Đáp án B

Persuasion (n): sựu thuyết phục

Commitment (n): sự cam kết, sự tận tâm

Engagement (n): sự hứa hẹn

Obligation (n): sự bắt buộc

à chọn “commitment” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch câu: Mọi người nhận thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tâm để theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến tận cuối cùng.

11 tháng 11 2017

Đáp án C

A. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận.

B. engagement (n): sự hứa hẹn, sự hứa hôn.

C. commitment (n): sự cam kết

D. persuasion (n): sự thuyết phục.

Dịch: Người ta nhận ra rằng anh ấy thiếu sự cam kết để theo đuổi 1 nhiệm vụ khó khăn đến cùng.

21 tháng 3 2019

C

A. obligation : nghĩa vụ

B. engagement : sự tham gia, liên quan      

C. commitment : sự cam kết, tận tụy

D. persuasion.: sự thuyết phục

Tạm dịch: Người ta thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tụy trong việc theo đuổi những công việc khó đến cuối cùng  

=>Đáp án C

24 tháng 10 2018

B

persuasion: sự thuyết phục

commitment: sự tận tụy

engagement : sự đính hôn, sự hứa hôn

obligation: sự bắt buộc; nghĩa vụ

=> đáp án B

Tạm dịch: Nó cho thấy rằng anh ta thiếu sự tận tuỵ theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến cùng

13 tháng 8 2018

Đáp án C

Dịch: Anna không phải là “ người duy nhất mà” nghĩ rằng bài kiểm tra đã quá khó.

27 tháng 10 2019

Đáp án A

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 4 2019

Đáp án : C

Applicant = người xin việc

Apply for a job = xin việc

6 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích: Đáp án cần điền phải là danh từ chỉ người vì chủ ngữ là “he”. Ta có: apply (v) áp dụng

+ apply for: nộp đơn xin việc

+ application (n) sự ứng dụng; đơn xin việc

+ applicant (n) người nộp đơn xin việc (đuôi -ant là đuôi danh từ chỉ người)

Dịch nghĩa: Anh ấy là người xin việc duy nhất được trao công việc đó.

10 tháng 4 2019

Đáp án là A.

Cấu trúc: It + be+ such + N + that + S+ V…: quá… đến nỗi ....