Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each or the following questions.
A. complete
B. command
C. common
D. D.community
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /i/, các đáp án còn lại được phát âm là /e/.
A. educate /ˈedʒ.u.keɪt/ (n): giáo dục.
B. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kĩ sư.
C. acceptable /əkˈsep.tə.bəl/ (adj): có thể chấp nhận được.
D. department /dɪˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ.
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ɚ/, các đáp án còn lại được phát âm là /ɝː/.
A. future /ˈfjuː.tʃɚ/ (n): tương lai.
B. picture /ˈpɪk.tʃɚ/(n): bức họa, hình ảnh.
C. culture /ˈkʌl.tʃɚ/ (n): văn hóa.
D. turn /tɝːn/ (n+v): vòng quay, rẽ hướng,…
Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. habitat /ˈhæ.bɪ.tæt/ (n): môi trường sống, nơi ở.
B. inflation /ɪnˈfleɪ.ʃən/ (n): sự thổi phồng, sự lạm phát.
C. disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh tật.
D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, tháo ra, loại bỏ,…
Kiến thức: Phát âm “ea”
Giải thích:
A. feature /ˈfiːtʃə(r)/ B. measure /ˈmeʒə(r)/
C. feather /ˈfeðə(r)/ D. pleasure /ˈpleʒə(r)/
Phần gạch chân phương án A phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/.
Chọn A
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
– Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/.
– Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/.
– Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm.
A. looked /lʊkt/ B. laughed /lʊkt/
C. stepped /step/ D. moved /muːvd/
Phần gạch chân phương án D phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Đáp án là B
bull /bʊl/
dull /dʌl/
full /fʊl/
put /pʊt/
Câu B phát âm là /ʌ/còn lại phát âm là /ʊ
Đáp án C
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành.
B. command /kəˈmænd/ (n+v): mệnh lệnh, ra lệnh.
C. common /ˈkɒ.mən/ (adj); chung, phổ biến.
D.community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng.