K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 3 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: y rất __________ về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

MEMORIZE

Tính từ ghép với minded:

- absent-minded: đãng trí

- bloody-minded: tàn bạo, khát máu

- narow-minded: hẹp hòi

- open-minded: phóng khoáng, cởi mở

- single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm

10 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

23 tháng 2 2018

Đáp án là D.

Ở đây ta cần một tính từ
“respectable”: đáng kính, đáng tôn trọng

Cần phân biệt với “respectful”: tỏ ra đáng kính 

27 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành khi trong câu có “ several times”

S + have/ has + Ved/ V3

Tạm dịch: Cô ấy rất đáng trí: cô ấy đã mất điện thoại 3 lần

11 tháng 1 2019

Đáp án A

Concerned about something: lo lắng cho điều gì

Careful: cẩn thận

Nervous: lo lắng

Confused: lúng túng

Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất lo lắng cho sức khoẻ của đứa con nhỏ

30 tháng 4 2017

Đáp án A.

device(n): thiết bị

machinery(n): máy móc

equipment(n): trang thiết bị

vehicle(n): phương tiện

Dịch nghĩa: Sẽ có một mạng lưới máy tính lớn mạnh được bắt nguồn từ một thiết bị tin học được gắn trên hoặc bên trong cơ thể

21 tháng 12 2017

Trước chỗ trống có từ chỉ số thứ tự (the first, the last, the only, the + tính từ so sánh nhất) nên cần điền “to V” khi câu mang nghĩa chủ động.

Tạm dịch: Maria Sharapova đã trở thành người Nga đầu tiên chiến thắng giải đấu đơn Wimbledon.

Chọn A

15 tháng 7 2019

Đáp án A

Rút gọn mệnh đề quan hệ khi cụm danh từ là the first/ second/ last...

=> to Vo

Câu này dịch như sau: Maria Sharapova đã trở thành người Nga đầu tiên đạt danh hiệu vô địch banh nỉ đơn nữ Wimbledon

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 5 2018

B

A. Turns up : đến

B. let me down : làm tôi buồn, thất vọng  

C. turns me off : làm tôi tụt hứng     

D. turns out: hóa ra là

=> Đáp án B

Tạm dịch : Bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề, Jane luôn rất đáng tin cậy. Cô ấy không bao giờ làm tôi thất vọng