Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underline part is pronounced differently from that of the others.
A. ethic
B. breathe
C. marathon
D. paths
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Từ bats có phần gạch chân được phát âm là /s/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /z/
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Cách phát âm của “-ed”:
- phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/
- phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/
- phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
approached /ə'prəʊt∫t/ supported /sə'pɔ:tid/
noticed /'nətist/ finished /'fini∫t/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /id/ còn lại là /t/
Chọn B
Kiến thức: Phát âm “-th”
Giải thích:
threaten /'θretn/ through /θru:/
thunder /'θʌndə[r]/ them /ðəm/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ð/ còn lại là /θ/
Chọn D
Đáp án là B.
Từ autumn có phần gạch chân được phát âm là /a/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /Λ/
Đáp án là C.
Từ account có phần gạch chân được phát âm là /k/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /s/
Đáp án C.
A. preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)
B. gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật).
C. surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.
D. flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.
Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ə/
Đáp án C.
A. preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)
B. gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật).
C. surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.
D. flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.
Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ə/.
Đáp án A
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ʌ/ còn các đáp án khác là /əʊ/
A. none /nʌn/: không ai
B. phone /fəʊn/: điện thoại
C. zone /zəʊn/: vùng
D. stone /stəʊn/: đá
Đáp án D
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /æ/ còn các đáp án khác là /eɪ/
A. ancient /ˈeɪnʃənt/: cổ xưa
B. educate /ˈedʒukeɪt/: giáo dục
C. stranger /ˈstreɪndʒər/: người lạ
D. transfer /trænsˈfɜːr/: chuyển đổi
Đáp án B
Từ breathe có phần gạch chân được phát âm là /æ /, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /θ/