K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2019

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. put up: xây dựng, đề cử                             B. put off: trì hoãn

C. put out: dập tắt                                           D. put on: mặc, đội

Tạm dịch: Vì đã muộn rồi, những cậu con trai quyết định tắt lửa trại và chui vào túi ngủ của mình.

25 tháng 8 2017

Chọn C                                 Câu đề bài: Simon len lỏi vào ngôi nhà rất nhanh _________ bố mẹ anh ta sẽ KHÔNG đế ý anh ta về trễ đến mức nào. .

  A. in case: trong trường hợp                                                          B. if: nếu, liệu

  C. in order that = so that: để                                                           D. for fear that: vì sợ rằng

I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part ispronounced differently from that of the others.Question 1: A. telephone B. interpreter C. perverted D. restaurantQuestion 2: A. measure B. decision C. permission D. pleasure II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.Question 3: A. religious B. performance C....
Đọc tiếp

I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is

pronounced differently from that of the others.

Question 1: A. telephone B. interpreter C. perverted D. restaurant

Question 2: A. measure B. decision C. permission D. pleasure

 

II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Question 3: A. religious B. performance C. miserable D. including

Question 4: A. decoration B. temperament C. opportunity D. expectation

 

III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 5: My father used to (A) giving me (B) some good advice (C) whenever I had (D) a problem.

Question 6: The woman (A) of whom the red car (B) is parked in (C) front of the bank is (D) a famous pop star.

Question 7: (A) Migrant workers (B) live in (C) substandard unsanitary, and dilapidated housing and often (D) are lacking medical care.

 

IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 8: _______ is the study of the Earth's physical features and the people, plants, and animals that live in different regions of the world.

A. Science B. Geography C. History D. Technology

Question 9: As it was getting late, the boys decided to _______ the campfire and crept into their sleeping bags.

A. put up B. put off C. put out D. put on

Question 10: You shouldn't _________to your teacher like that. It was very rude.

A. have talked B. talk C. have be talked D. talked Question 11: We _________for three hours and are very tired.

A. are walking B. have been walking C. were walking D. had been walking

Question 12: It is believed _________causes insomnia.

A. too much caffeine which B. that too much caffeine

5
6 tháng 6 2021

III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 5: My father used to (A) giving me (B) some good advice (C) whenever I had (D) a problem.

-> give

Question 6: The woman (A) of whom the red car (B) is parked in (C) front of the bank is (D) a famous pop star.

-> in

Question 7: (A) Migrant workers (B) live in (C) substandard unsanitary, and dilapidated housing and often (D) are lacking medical care.

-> are lack

6 tháng 6 2021

IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 8: _______ is the study of the Earth's physical features and the people, plants, and animals that live in different regions of the world.
A. Science B. Geography C. History D. Technology
Question 9: As it was getting late, the boys decided to _______ the campfire and crept into their sleeping bags.
A. put up  B. put off  C. put out  D. put on
Question 10: You shouldn't _________to your teacher that. It was very rude.
A. have talked B. talk C. have be talked D. talked 

Question 11: We _________for three hours and are very tired.
A. are walking B. have been walking C. were walking D. had been walking
Question 12: It is believed _________causes insomnia.
A. too much caffeine which B. that too much caffeine

24 tháng 6 2017

Đáp Án B.

Ta có các cụm từ cố định:

- Put something away: Đặt cái gì sang một bên

- Stay up late: Thức khuya

Ngoài ra:

- Put off: tháo ra

- Stay on: lưu lại thêm một thời gian nữa

- Put down: bỏ xuống

Dịch câu: Con trai! Cất đồ chơi đi. Đến giờ đi ngủ rồi. Không được thức khuya.

6 tháng 9 2017

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.

13 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có:

- remember + to-V : nhớ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)

- remember + V-ing : nhớ đã làm điều gì

=> Câu mang ý nhớ đã làm gì và ở dạng bị động.

Dịch: Tôi không nhớ đã được nói về quyết định thay đổi chính sách trong kì nghỉ. Nó được quyết định khi nào thế?

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 5 2018

Đáp án C.

- get going/ moving = start to go or move: bắt đầu đi/ chuyển động

Ex: We’d better get moving or we’ll be late.

13 tháng 8 2018

Đáp án C.

- get going/ moving = start to go or move: bắt đầu đi/chuyển động

Ex: We'd better get moving or we'll be late.

21 tháng 9 2017

Answer C

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

as tough as old boots = as tough as shoe leather: rất cứng, khó ăn