tìm a và b biết a và b thuộc N biết
ƯCLN (a và b) =6
và a+b=36
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta biết rằng một số và tổng các chữ số của nó có cùng số dư khi chia cho 9.
Tổng 7a5− − − − + 8b4− − − − chia hết cho 9 nên (7 + a + 5 + 8 + b + 4) ⋮ 9
⇔ 24 + a + b ⋮ 9
⇒ a + b ∈ {3 ; 12}
Vì a - b = 6 nên a + b > 3 do đó a + b = 12 (*).
Từ a - b = 6 suy ra a = 6 + b thay vào (*) ta được:
6 + b + b = 12 ⇒ b = 3 ⇒ a = 9
Vậy a = 9; b = 3
Câu 1 : \(\frac{a}{b}=\frac{42}{66}=\frac{7}{11}\Rightarrow a=7k;b=11k\) với \(k\in\) N*
ƯCLN(a ; b) = 36 => ƯCLN(7k ; 11k) = 36. Mà 7 và 11 nguyên tố cùng nhau nên k = 36
Vậy a = 36 x 7 = 252 ; b = 396.
Phân số phải tìm là \(\frac{252}{396}\)
Ta có: ƯCLN (a,b) = 36
=> a = 36m ; b =36n
Với n, n \(\in\)N và (m, n) =1
Lại có a + b = 252 => 36m + 36n = 252
=> 36.(m + n) = 252 => m + n = 7
=> m + n = 1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4
Ta có bảng giá trị tương ứng sau:
m | 1 | 6 | 2 | 5 | 3 | 4 |
n | 6 | 1 | 5 | 2 | 4 | 3 |
a | 36 | 216 | 72 | 180 | 108 | 144 |
b | 216 | 36 | 180 | 72 | 144 | 108 |
Vạy các giá trị a,b tương ứng ở bảng trên là các giá trị cần tìm.
bạn giải thích củ thể dùm mình với