K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 10 2017

Đáp án:

legal (adj): hợp pháp                                     

be capable of V-ing (adj): có khả năng                

be able to V (adj): có thể                                           

be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho

=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.

Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.

Đáp án cần chọn là: D

8 tháng 2 2019

Đáp án:

campus (n): khuôn viên                                

accommodation (n): tiện nghi           

building (n): tòa nhà                                    

dormitory (n): khu tập thể

=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Đáp án cần chọn là: A

17 tháng 9 2019

Đáp án: D

the ground (n): mặt đất

board (n): tàu

the move (n): chuyển động

campus (n): khuôn viên trường

=> You can choose to study online or on campus in the UK or even at an overseas site.

Tạm dịch: Bạn có thể chọn học trực tuyến hoặc tại các trường ở Vương quốc Anh hoặc thậm chí tại một trang web ở nước ngoài.

18 tháng 7 2019

Đáp án: D

goes (v): đi

mixes (v): trộn                      

fixes (v): sửa

matches (v): phù hợp, nối

=> With thousands of  UK further education courses on offer, you can choose a course that matches your goals and interests.

Tạm dịch: Với hàng ngàn khóa học giáo dục của Vương quốc Anh đang cung cấp, bạn có thể chọn một khóa học phù hợp với mục tiêu và sở thích của bạn.

21 tháng 4 2019

Đáp án: A

be sure + to – V: chắc chắn làm gì

=> Setting money aside for emergencies helps you be sure to pay your rent and bills on time.

Tạm dịch: Tiết kiệm tiền cho trường hợp khẩn cấp giúp bạn đảm bảo việc trả tiền thuê nhà và hóa đơn đúng hạn.

12 tháng 12 2017

Chọn D

considerate (adj): ân cần , chu đáo

thankful (adj): biết ơn, nhẹ nhõm đã tránh được điều không may

gracious (adj): tử tế, tốt bụng

grateful (adj): biết ơn vì sự giúp đỡ của ai đó

Tạm dịch: Bạn nên biết ơn giáo viên của mình vì sự giúp đỡ của họ.

17 tháng 11 2017

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

=> You mustn’t be late for school. It’s against the school regulations.

Tạm dịch: Bạn không được đi học muộn. Điều đó vi phạm các quy định của trường.

Đáp án cần chọn là: B

22 tháng 12 2017

Đáp án:

analytic = analytical (adj): có tính phân tích

analysis (n): sự phân tích, phép phân tích

analytically (adv): theo phép phân tích

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"

=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.

Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích

Đáp án cần chọn là: D

6 tháng 10 2019

Đáp án là D.

some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số

all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả

any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]

no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không

Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]

Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông

I. Choose the word, phrase or sentence (A, B, C or D) that best completes each sentence.1. Alice __________ be a supporter than a player.A. likes B. prefer C. would rather D. had better2. You can’t tell what someone is like just from their __________.A. character B. appearance C. looking D. nationality3. Will your parents be __________ with your school results?A. relaxed B. joined C. satisfied D. detested4. The driver stopped __________ a coffee because he felt sleepy.A. have B. to have C....
Đọc tiếp

I. Choose the word, phrase or sentence (A, B, C or D) that best completes each sentence.
1. Alice __________ be a supporter than a player.
A. likes B. prefer C. would rather D. had better
2. You can’t tell what someone is like just from their __________.
A. character B. appearance C. looking D. nationality
3. Will your parents be __________ with your school results?
A. relaxed B. joined C. satisfied D. detested
4. The driver stopped __________ a coffee because he felt sleepy.
A. have B. to have C. having D. had
5. When her grandfather ______ her family moved to his house to live in the country.
A. passed down B. passed up C. passed away D. passed through
Mark

6. He lives ______ but he doesn’t feel ______ because he has plenty to do.
A. alone / lonely B. lonely / alone C. single / alone D. alone / singly
7. Ninety____________ the maximum length of time allowed for entrance exams to this school.
A. minutes is B. minutes are C. minute are D. minute is
8. They are twins and look very __________.
A. alike B. same C. likely D. identical
9. Natural disasters such as storms, floods or droughts can easily __________their crops or
harvests.
A. damaged B. does harm C. destroy D. spoiling
10. He’d better look for a different job, __________he?
A. shouldn’t B. hadn’t C. better not D. wouldn’t
11. There are many__________ on display in Ho Chi Minh Museum in Ha Noi.
A. items B. goods C. products D. shows
12. It is time for every student ___________ harder for the coming exam.
A. works B. should work C. work D. worked
13. They didn’t _______ at the cinema early enough to see the first part of the movie.
A. arrive B. reach C. get D. approach
14. From the tower, they looked down on the city___________.
A. above B. beneath C. over D. next
15. Speak louder ___________ everybody can hear you more clearly.
A. because B. so that C. as D. to
16. She wore a hat to ___________ the sun out of her eyes.
A. make B. let C. get D. keep
17. The frog changed_________ a handsome prince.
A. in B. to C. into D. from
18. The committee decided _________the offer.
A. to accept B. for accepting C. accepting D. accept
19. His wife gave birth to a_________ a few days ago.
A. daughter B. niece C. nephew D. children
20. The dead have nothing to _________by telling the truth.
A. loose B. lose C. loss D. lost

21. Jossie: “I’m sorry I’m late.” –Mr. Brown “________.”
A. Never mind. Go ahead B. No worries. Come in, please.
C. Good to hear that. D. Don’t say so again.
22. Peter: ‘I find it hard to build a toy car.’ – John: ‘But ________.’
A. my pleasure B. It's my fault.
C. It sounds great! D. it’s right up your street!

3
30 tháng 6 2023
C. would ratherB. appearanceC. satisfiedB. to haveC. passed awayA. alone / lonelyD. minute isA. alikeC. destroyC. better notA. itemsB. should workA. arriveC. overB. so thatD. keepC. intoA. to acceptA. daughterB. loseB. No worries. Come in, please.D. it’s right up your street!  
30 tháng 6 2023

Làm câu trả lời rõ hơn đi ạ!