Trong những chất sau, những chất nào được dùng để điều chế khí oxi? Viết phương trình phản ứng và nêu điều kiện phản ứng: C u S O 4 ; K C l O 3 ; C a C O 3 ; K M n O 4 ; H 2 O ; K 2 S O 4 ; HgO
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Các phương trình phản ứng
2KNO3 2KNO2 + O2↑ (1)
2KClO3 2KCl + 3O2↑ (2)
b) Theo (1) và (2), thấy số mol hai muối tham gia phản ứng như nhau nhưng số mol oxi tạo thành khác nhau và do đó thể tích khí oxi thu được là khác nhau.
Theo (1): nO2 = nKNO3 = = 0,05 mol; VO2 = 0,05x22,4 = 1,12 lít
Theo (2): nO2 = nKClO3 = = 0,15 mol; VO2 = 0,15x22,4 = 3,36 lít
c) Để thu được 1,12 lít khí (0,05 mol) O2, thì:
Theo (1): nKNO3 = 2nO2 = = 0,1 mol; mKNO3 = 0,1x101 = 10,1 g
Theo (2): nKClO3 = nO2 = x0,05 mol; VKClO3 = x0,05x122,5 = 4,086 g.
a) 2KClO3 (7/75 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2KCl (7/75 mol) + 3O2\(\uparrow\) (0,14 mol).
b) Số mol khí oxi là 4,48/32=0,14 (mol).
Khối lượng kali clorat cần dùng là 7/75.122,5=343/30 (g).
Khối lượng chất rắn thu được là 7/75.74,5=1043/150 (g).
\(a,PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o,MnO_2}2KCl+3O_2\uparrow\\ b,n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ Theo.pt:n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=\dfrac{2}{3}.0,2=\dfrac{2}{15}\left(mol\right)\\ m_{KClO_3}=\dfrac{2}{15}.122,5=\dfrac{49}{3}\left(g\right)\)
Điều chế NaOH
Na2O + H2O → 2NaOH
Điều chế Ca(OH)2
CaCO3 -> CaO + CO2
CaO + H2O → Ca(OH)2
Điều chế O2
2KClO3 -> 2KCl + 3O2
Điều chế H2SO3
S + O2 -> SO2
SO2 + H2O → H2SO3
Điều chế Fe
Điện phân 2H2O → 2H2 + O2
Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
Điều chế H2
Zn +2HCl → ZnCl2 + H2
TrongcácchấtCuSO4,KClO3,CaCO3,KMO3,H2O,K2SO4,HgO những chất nào dùng để điều chế khí oxi?Viết phương trình hoá học và nêu điều kiện phản ứng?
Tất cả các phản ứng điều chế O2 có thể gọi phản ứng phân hủy được không? Hãy giải thích ?
2,KClO3-to->2KCl+3O2
các chất còn lại ko đc điều chế oxi vì chúng độc hại ,và một số chất phân huỷ ko ra O2
Tất cả các phản ứng điều chế O2 có thể gọi phản ứng phân hủy được không? Hãy giải thích ?
đúng vậy
vì o2 đc tạo từ một hợp chất thành nhiều chất nhưng trong đó có đơn chất O2
vd2KClO3-to->2KCl+3O2
Chất có phản ứng thế với brom khi chiếu sáng . CH 3 - CH 2 - CH 3 ; CH 3 - CH 3
- Phản ứng thế với brom khi có mặt bột sắt và đun nóng : C 6 H 6 (benzen).
- Chất có phản ứng cộng với brom (trong dung dịch): CH 2 = CH 2 ; CH ≡CH.
Các chất tham gia phản ứng thế brom:
CH 3 - CH 2 - CH 3 + Br 2 → as CH 3 - CHCl - CH 3 (spc) + CH 3 - CH 2 - CH 2 Cl (spp) + HCl
CH 3 - CH 3 + Br 2 → as CH 3 - CH 2 Br + HBr
C 6 H 6 + Br 2 → bột Fe , t ° C 6 H 5 Br + HBr
Phản ứng cộng:
C 2 H 2 + 2 Br 2 → C 2 H 2 Br 4
Đáp án D
Từ hình vẽ thí nghiệm, ta thấy X là O 2 :
Trong số các chất đề cho, khí O 2 phản ứng được với 10 chất :
PS : O 2 không phản ứng trực tiếp với các halogen. Ag là kim loại hoạt động hóa học rất yếu nên không phản ứng với O 2 .
Các chất được dùng để điều chế oxi: K C l O 3 ; K M n O 4 ; H 2 O ; HgO.