Viết tên các góc trong mỗi hình vào ô trống (theo mẫu):
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,Có …2. góc vuông đó là: đỉnh D, cạnh DA, DC
đỉnh C, cạnh CD, CB
b, Có …2…góc không vuông đó là:
đỉnh A, cạnh AB, AD
đỉnh B, cạnh BC, BA
Chữ số 6 trong số 609287 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 600000.
Chữ số 6 trong số 143682 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 600.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 600000;600.
Đặc điểm | A | B | C |
Có bốn cạnh và bốn góc | có | có | có |
Có hai cạnh đối diện song song | có | có | không |
Chỉ có một cặp cạnh đối diện song song | không | không | có |
Có bốn góc vuông | có | không | không |
Hướng dẫn:
P là chu vi của hình bình hành: P = (a + b) × 2
a, b là độ dài cạnh của hình bình hành có cùng đơn vị đo.
Hình bình hành (1) : P = (6 + 4) × 2 = 20 cm
(2): P = ( 5 + 3) × 2 = 16cm
(3): P = (4 + 4) × 2 = 16cm
(4): P = (5 + 4) × 2 = 18cm
Hình bình hành | Chu vi |
(1) | 20 cm |
(2) | 16cm |
(3) | 16cm |
(4) | 18cm |
Cạnh hình vuông | a | 5cm | 18cm | 131dm | 73m |
Chu vi hình vuông | a × 4cm | 5 × 4cm | 18 × 4cm | 131 × 4dm | 73×4m |
Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình sau (theo mẫu):
Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.
Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.
Góc nhọn đỉnh C, cạnh CB, CD.
Góc tù đỉnh B, cạnh BC , BA.
Góc vuông đỉnh D, cạnh DC, DA
a) (Học sinh tự vẽ)
b) Các góc vuông đó là:
Góc đỉnh A; cạnh AM, AQ.
Góc đỉnh B; cạnh BM, BN.
Góc đỉnh C; cạnh CP, CN.
Góc đỉnh D; cạnh DP, DQ.
Góc đỉnh M; cạnh MQ, MN.
Góc đỉnh N; cạnh NM, NP.
Góc đỉnh P; cạnh PN, PQ.
Góc đỉnh Q; cạnh QP, QM.