Dựa vào các thông tin trên, đối chiếu với hình 47.4, hãy chọn các số tương ứng với các vùng chức năng để điền vào ô trống.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Vùng cảm giác | 3 |
- Vùng vận động | 4 |
- Vùng hiểu tiếng nói | 6 |
- Vùng hiểu chữ viết | 7 |
- Vùng vận động ngôn ngữ | 5 |
- Vùng vị giác | 8 |
- Vùng thính giác | 2 |
- Vùng thị giác | 1 |
1. áo
2. mang
3. khuy cài áo
4. tua dài
5. miệng
6. tua ngắn
7. phễu phụt nước
8. hậu môn
9. tuyến sinh dục
1-miền trưởng thành
2- miền hút
3- miền sinh trưởng
4- miền chóp rễ
1. Vách tế bào
2. Màng sinh chất
3. Chất tế bào
4. Nhân
5. Không bào
B. chữ B ứng với số 16
I. chữ I ứng với số -12
N. chữ N ứng với số -15
T. chữ T ứng với số 84
U. chữ U ứng với số 55
O. chữ O ứng với số 75
H. chữ H ứng với số 11
A. chữ A ứng với số 25
G. chữ G ứng với số 85
D. chữ D ứng với số 80
Trên hành tinh của chúng ta, THÁI BÌNH DƯƠNG là đại dương lớn nhất
Nước | Vị trí | Thủ đô | Điều kiện tự nhiên, tài nguyên | Sản phẩm chính của nông nghiệp và công nghiệp |
Nga | Lãnh thổ thuộc 2 châu lục là châu Á và châu Âu. | Mát-cơ-va | - Lãnh thổ thuộc châu Á: khí hậu khắc nghiệt, Rừng tai-ga bao phủ. - lãnh thổ thuộc châu Âu: chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp. - Giàu khoáng sản: dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, quặng sắt,… |
- Nông nghiệp: Lúa mì, khoai tây, chăn nuôi gia súc gia cầm. - công nghiệp: máy móc thiết bị, phương tiện giao thông, dầu mỏ, gang thép, quặng sắt,… |
Pháp | Tây Âu | Pa-ri | - Khí hậu ôn hòa - Diện tích đồng bằng lớn |
- nông nghiệp: Lúa mì, khoai tây, củ cả đường, nho, chăn nuôi bò lấy thịt và lấy sữa,.. - Công nghiệp: máy móc thiết bị, phương tiện giao thông,vải, quần áo, mĩ phẩm, dược phẩm, thực phẩm. |
Đáp án
A – Tế bào gai.
B – Tế bào thần kinh
C – Tế bào sinh sản
D – Tế bào mô cơ – tiêu hóa.
E – Tế bào mô bì – cơ.