K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 12 2017

Bảng 10.1:

Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Bản vẽ vòng đai(h10.1)
1.Khung tên

-Tên gọi chi tiết

-Vật liệu

-Tỉ lệ

-Vòng đai

-Thép

-1:2

2.Hình biểu diễn

-Tên gọi hình chiếu

-Vị trí hình cắt

-Hình chiếu bằng

-Hình cắt ở hình chiếu đứng

3.Kích thước

-Kích thước chung của chi tiết

-Kích thước các phần chi tiết

-Chiều dài 140, chiều rộng 50, R39

-Bán kính vòng trong R25

-Chiều dày 10

-Khoảng cách 2 lỗ 110

-Đường kính 2 lỗ Φ 12

4.Yêu cầu kĩ thuật

-Gia công

-Xử lý bề mặt

-Làm từ cạnh

-Mạ kẽm

5.Tổng hợp

-Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết

-Công dụng của chi tiết

Phần giữa chi tiết là nửa hình ống trụ, hai bên hình hộp chữ nhật có lỗ tròn

-Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác

17 tháng 3 2017

Bảng 12.1

Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Bản vẽ vòng đai(h10.1)
1.Khung tên

-Tên gọi chi tiết

-Vật liệu

-Tỉ lệ

-Côn có ren

-Thép

-1:1

2.Hình biểu diễn

-Tên gọi hình chiếu

-Vị trí hình cắt

-Hình chiếu cạnh

-Hình cắt ở hình chiếu đứng

3.Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các phần chi tiết

-Đường kính đáy lớn ᶲ18

-Đường kính đáy nhỏ ᶲ14

Chiều cao côn 10

Kích thước ren M8x1(M: ren hệ mét, 8:kích thước đường kính ren, 1 kích thước bước ren P)

4.Yêu cầu kĩ thuật

-Gia công (Nhiệt luyện)

-Xử lý bề mặt

Tôi cứng

-Mạ kẽm

5.Tổng hợp

-Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết

-Công dụng của chi tiết

-Côn có hình nón cụt có lỗ ở giữa và có ren trong

-Dùng để lắp cá trục ở xe đạp

29 tháng 4 2019

Bảng 16.1:

Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Bản vẽ nhà ở (h16.1)
1.Khung tên

-Tên gọi ngôi nhà

-Tỉ lệ bản vẽ

-Nhà ở

-1:100

2.Hình biểu diễn

-Tên gọi hình chiếu

-Tên gọi mặt cắt

-Mặt đứng

-Mặt cắt A-A, mặt bằng

3.Kích thước

-Kích thước chung

-Kích thước từng bộ phận

-10200,6000,5900

-Phòng sinh hoạt chung:3000x4500

-Phòng ngủ:3000x3000

-Hiên:1500x3000

-Khu (bếp, tắm, xí):3000x3000

-Nền:800

-Tường:2900

-Mái cao:2200

4.Các bộ phận

-Số phòng

-Số cửa đi và cửa sổ

-Các bộ phận khác

-3 Phòng

-3 cửa đi và 9 cửa sổ đơn

-Hiên có lan can và khu phụ

19 tháng 2 2017

Bảng 14.1

Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Bản vẽ lắp của bộ ròng rọc(h14.1)
1.Khung tên

-Tên gọi sản phẩm

-Tỉ lệ bản vẽ

-Bộ ròng rọc

1:2

2.Bảng kê Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết

-Bánh ròng rọc (1)

-Trục (1)

-Moc treo (1)

-Gía (1)

3.Hình biểu diễn Tên gọi hình chiếu, hình cắt (1)

-Hình chiếu cạnh

-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ

4.Kích thước

-Kích thước chung

-Kích thước chi tiết

-Chiều cao 100

-Chiều rộng 40

-Chiều dài 75

Bánh ròng rọc có đường kính rãnh ᶲ60

5.Phân tích chi tiết -Vị trí của các chi tiết -Tô màu cho các chi tiết (h14.1)
6.Tổng hợp

-Trình tự tháo, lắp

-Công dụng của sản phẩm

-Tháo cụm chi tiết 2-1 sau đó tháo cụm 3-4 và tháo từng chi tiết ra

-Lắp cụm 3-4 sau đó lắp cụm 1-2

-Nâng vật lên cao dễ dàng hơn