K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2021

B

Câu 9. Ở đồng bằng sông Hồng nới tập trung đông dân nhất làA. Hải Phòng.              B. Hưng Yên.                 C. Hà Nội.                  D. Hà Nam Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng  khônggiáp biển?A. Hưng Yên, Hải Phòng.                                  B. Hà Nam, Bắc NinhC. Hưng Yên, Ninh Bình.                                   D.Nam Định, Bắc Ninh Câu 11. Cho các nhận...
Đọc tiếp

Câu 9. Ở đồng bằng sông Hồng nới tập trung đông dân nhất là

A. Hải Phòng.              B. Hưng Yên.                 C. Hà Nội.                  D. Hà Nam

 

Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng  không

giáp biển?

A. Hưng Yên, Hải Phòng.                                  B. Hà Nam, Bắc Ninh

C. Hưng Yên, Ninh Bình.                                   D.Nam Định, Bắc Ninh

 

Câu 11. Cho các nhận định sau về Đồng bằng sông Hồng

(1). Tài nguyên nước gồm nước mặt và nước ngầm

(2). Đất ít có khả năng mở rộng diện tích

(3). Lịch sử khai phá lãnh thổ khá sớm

(4). Mật độ dân số gấp 3,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long và 17 lần Tây Nguyên

(5). Hà Nội là trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng, thu hút đầu tư nước ngoài thứ hai cả nước

 Nhận định đúng là

 A. (1), (2), (4).          

B. (1), (2), (3), (5)

C. (1), (2), (5).

D. (1), (2), (3), (4), (5)

 

Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng

B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới

C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp

D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp

 

Câu 13. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:

A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động

B. Vùng mới được khai thác gần đây

C. Có nhiều trung tâm công nghiệp

D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú

 

Câu 14. Lãnh thổ của Đồng bằng sông Hồng gồm:

A. Đồng bằng châu thổ và phần rìa vùng núi trung du

B. Nằm hoàn toàn trong đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng trung du Bắc Bộ

C. Châu thổ sông Hồng và sông Mã

D. Các đồng bằng và đồi núi xen kẽ

 

Câu 15. Chuyên môn hóa sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Hưng Yên là

A. Cơ khí, vật liệu xây dựng, dệt may

B. Cơ khí, điện tử, hóa chất

C. Cơ khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng      

D. Cơ khí, sản xuất ô tô

2
25 tháng 3 2022

Câu 9. Ở đồng bằng sông Hồng nới tập trung đông dân nhất là

A. Hải Phòng.              B. Hưng Yên.                 C. Hà Nội.                  D. Hà Nam

 

Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng  không

giáp biển?

A. Hưng Yên, Hải Phòng.                                  B. Hà Nam, Bắc Ninh

C. Hưng Yên, Ninh Bình.                                   D.Nam Định, Bắc Ninh

 

Câu 11. Cho các nhận định sau về Đồng bằng sông Hồng

(1). Tài nguyên nước gồm nước mặt và nước ngầm

(2). Đất ít có khả năng mở rộng diện tích

(3). Lịch sử khai phá lãnh thổ khá sớm

(4). Mật độ dân số gấp 3,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long và 17 lần Tây Nguyên

(5). Hà Nội là trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng, thu hút đầu tư nước ngoài thứ hai cả nước

 Nhận định đúng là

 A. (1), (2), (4).          

B. (1), (2), (3), (5)

C. (1), (2), (5).

D. (1), (2), (3), (4), (5)

 

Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng

B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới

C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp

D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp

 

Câu 13. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:

A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động

B. Vùng mới được khai thác gần đây

C. Có nhiều trung tâm công nghiệp

D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú

 

Câu 14. Lãnh thổ của Đồng bằng sông Hồng gồm:

A. Đồng bằng châu thổ và phần rìa vùng núi trung du

B. Nằm hoàn toàn trong đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng trung du Bắc Bộ

C. Châu thổ sông Hồng và sông Mã

D. Các đồng bằng và đồi núi xen kẽ

 

Câu 15. Chuyên môn hóa sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Hưng Yên là

A. Cơ khí, vật liệu xây dựng, dệt may

B. Cơ khí, điện tử, hóa chất

C. Cơ khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng      

D. Cơ khí, sản xuất ô tô

25 tháng 2 2022

c

25 tháng 2 2022

C

29 tháng 11 2021

C

29 tháng 11 2021

   Vùng Đồng bằng sông Hồng bao gồm 11 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình và Quảng Ninh

⇒ Đáp án:     C. Thái Nguyên

19 tháng 5 2021

Sông Luộc và sông Hồng

8 tháng 5 2022

sông Hồng

8 tháng 5 2022

-sông Hồng

3.   Dựa vào hình 1.2 – SGK/5 “Lược đồ địa hình, khoáng sản và sông hồ châu Á”, em hãy cho biết:a.    Tên các sông lớn ở khu vực Bắc Á và đổ vào đại dương nào?b.   Tên các sông lớn ở khu vực Đông Á và đổ vào đại dương nào?c.    Sông Mê Công chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên: d.   Tên các sông lớn ở khu vực Nam Á và đổ vào biển hay vịnh biển nào? 4.   Dựa vào hình 3.1 – SGK/11 “Lược đồ các đới cảnh...
Đọc tiếp

3.   Dựa vào hình 1.2 – SGK/5 “Lược đồ địa hình, khoáng sản và sông hồ châu Á”, em hãy cho biết:

a.    Tên các sông lớn ở khu vực Bắc Á và đổ vào đại dương nào?

b.   Tên các sông lớn ở khu vực Đông Á và đổ vào đại dương nào?

c.    Sông Mê Công chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên: 

d.   Tên các sông lớn ở khu vực Nam Á và đổ vào biển hay vịnh biển nào? 

4.   Dựa vào hình 3.1 – SGK/11 “Lược đồ các đới cảnh quan tự nhiên châu Á”, em hãy cho biết:

a.    Tên các đới cảnh quan của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam, dọc theo kinh tuyến 80 độ

b.   Tên 2 cảnh quan rừng có diện tích lớn nhất:  

5.   Dựa vào bảng 7.2, em hãy cho biết:

a.    Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? (ghi rõ phép tính) 

b.   Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với các nước có thu nhập thấp ở chỗ nào?

GIÚP MIK VS Ạ

0
29 tháng 5 2022

D

29 tháng 5 2022

d

1. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước?A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.2. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long làA. cơ khí nông nghiệp. B. sản xuất hàng tiêu dùng.C. sản xuất vật liệu xây...
Đọc tiếp

1. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước?

A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

2. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. cơ khí nông nghiệp. B. sản xuất hàng tiêu dùng.

C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. chế biến lương thực thực phẩm.

3. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Long An.    D. Sóc Trăng.

4. Loại hình giao thông phổ biến ở hầu khắp các tỉnh vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. đường ô tô. B. đường biển. C. đường sông.   D. đường sắt.

5. Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Vĩnh Long.  D. Hậu Giang.

6. Tài nguyên nào sau đây không phải là thế mạnh của Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Sinh vật.   D. Khoáng sản. 

7. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. phèn. B. mặn. C. phù sa. D. cát pha.

8. Khí hậu của vùng đồng bằng Sông Cửu Long thể hiện rõ rệt tính chất

A. ôn đới lạnh. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới ẩm. D. cận xích đạo.

9. Ngành công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất của đồng bằng Sông Cửu Long là

A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. chế biến lương thực thực phẩm.

C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. cơ khí nông nghiệp.

10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?

A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng. C. Bình Thuận. D. Quảng Ninh.

11. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. đất phù sa ngọt. B. đất xám.  C. đất mặn. D. đất phèn.

12. Đặc điểm khí hậu ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. khí hậu cận nhiệt có một mùa đông lạnh. B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm.

C. khí hậu cận xích đạo, có 2 mùa rõ rệt.  D. khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.

13. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long vào mùa khô là

A. thiếu nước ngọt. B. xâm nhập mặn và phèn. 

C. thuỷ triều tác động mạnh. D. cháy rừng.

14. Ở Đồng bằng Sông Cửu Long, đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở

A. Đồng Tháp Mười. B. Hà Tiên, Cần Thơ.

C. dọc Sông Tiền, sông Hậu. D. cực Nam Cà Mau.

15. Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất hiện nay ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. vật liệu xây dựng. 

C. cơ khí nông nghiệp.  D. sản xuất hàng tiêu dùng.

16. Nhóm đất có diện tích lớn nhất Đồng bắng Sông Cửu Long là

A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D. đất cát ven biển.

17. Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm

A. cây lương thực lớn nhất cả nước. B. cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

C. chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. D. cây thực phẩm lớn nhất cả nước.

18. Khu vực dịch vụ ở Đồng bắng Sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu là

A. tài chính, ngân hàng, xuất nhập khẩu. B. xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch.

C. khách sạn, dịch vụ sửa chữa, giao thông vận tải. D. tư vấn kinh doanh tài sản, bưu chính viễn thôn

0