K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2019

Hướng dẫn. Các phản ứng điều chế

H 2 SO 4  đặc tác dụng với Cu.

Cu +  H 2 SO 4  đặc → Cu SO 4  +  SO 2  +  H 2 O

H 2 SO 4  đặc tác dụng với S.

S + 2 H 2 SO 4  → 3 SO 2  + 2 H 2 O

Đốt cháy S trong oxi hoặc trong không khí.

S +  O 2  →  SO 2

Đốt cháy  H 2 S  trong oxi hoặc trong không khí.

2 H 2 S  + 3 O 2  → 2 SO 2  + 2 H 2 O

Dung dịch  H 2 SO 4  loãng tác dụng với  Na 2 SO 3  ở trạng thái rắn hoặc dung dịch.

Na 2 SO 3 +  H 2 SO 4  →  Na 2 SO 4  +  H 2 O  +  SO 2

16 tháng 2 2021

Oxit: CaO, Na2O, P2O5, NO2, CuO, SO3

Oxit axit: P2O5, NO2 và SO3.

Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.

Bạn tham khảo nhé!

 

Oxit :CaO, Na2O, P2O5 , NO2 ,CuO, SO3​ . 

Oxit axit: P2O5 , NO2 , SO3​ . 

Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.

24 tháng 10 2019

Fe2O3+3H2SO4----->Fe2(SO4)3+3H2O

2Na+2H2O---->2NaOH+H2↑

24 tháng 10 2019

Hòa tan Fe2O3 dư vào dung dịch H2SO4 loãng

\(\text{Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O}\)

Cho Na vào dung dịch thu được, thu lấy khí H2 thoát ra

\(\text{2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 }\)

\(\text{Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 ↓ + 3Na2SO4}\)

Chú ý: Không cho Na tác dụng với H2SO4 vì Na phản ứng với axit sẽ gây nổ rất nguy hiểm

25 tháng 2 2020

*Tác dụng với H2SO4 loãng:

2NaOH+H2SO4 (l) ---> Na2SO4+2H2O

Al2O3+3H2SO4 (l)--->Al2(SO4)3+3H2O

Cu + H2SO4 (l) ---> pư không xảy ra

C12H22O11+H2SO4 (l)--->pư không xảy ra

AgNO3 + H2SO4(l) ---> pư không xảy ra

CuCO3+H2SO4 (l) ---> CuSO4+CO2 + H2O

K2S + H2SO4(l) ---> H2S + K2SO4

2Fe(OH)3+3H2SO4(l)--->Fe2(SO4)3+6H2O

* Tác dụng với H2SO4 đặc:

2NaOH+H2SO4 (đ) ---> Na2SO4+2H2O

Al2O3+3H2SO4 (đ)--->Al2(SO4)3+3H2O

Cu + 2H2SO4 (đ) ---> CuSO4 + SO2 +2H2O

C12H22O11+H2SO4 (đ)--->12C+ H2SO4.11H2O

AgNO3 + H2SO4(đ) ---> pư không xảy ra

CuCO3+H2SO4 (đ) --->CuSO4+CO2 + H2O

K2S + H2SO4(đ) ---> H2S + K2SO4

2Fe(OH)3+3H2SO4(đ)--->Fe2(SO4)3+6H2O

27 tháng 2 2020

mơn bạn nha

31 tháng 7 2016

+) Viết phương trình hóa học :

S + O2→ SO2

2SO2 + O2→  2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

H2SO4 + Zn→  ZnSO4 + H2

H2 + CuO→  Cu + H2O

+) Gọi tên các chất :

Li20Liti oxitP2O5Đi photpho penta oxit
Fe(NO3)3Sắt (III) nitratHBrAxit brom hyđric
Pb(OH)2Chì (II) hyđroxitH2SO4Axit sunfuric
Na2SNatri sunfuaFe2(SO4)3Sắt (III) sunfat
Al(OH)3Nhôm hyđroxitCaOCanxi oxit

 

31 tháng 7 2016

Li2O : Liti oxit

Fe ( NO3)3: Sắt III nitrat

Pb(OH)2: Chì II hidroxit

Na2S :  Natri Sunfua

Al ( OH) 3:  Nhôm hidroxit

P2O5: ddiphotpho pentaoxit

HBr:  axit bromhidric

H2SO4:  axit sunfuric

Fe(SO4)3 :  Sắt III sunfat

CaO : Canxi oxit

 

23 tháng 4 2019

1) Tác dụng với \(H_2SO_4\) loãng:

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

\(FeS+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2S\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)

\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)

21 tháng 1 2016

Điều chế NaOH 
Na2O + H2O → 2NaOH 
Điều chế Ca(OH)2 
CaCO3 -> CaO + CO2 
CaO + H2O → Ca(OH)2 
Điều chế O2 
2KClO3 -> 2KCl + 3O2 
Điều chế H2SO3 
S + O2 -> SO2 
SO2 + H2O → H2SO3 
Điều chế Fe 
Điện phân 2H2O → 2H2 + O2 
Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O 
Điều chế H2 
Zn +2HCl → ZnCl2 + H2 

21 tháng 1 2016

thank nhaok

29 tháng 2 2020

Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2

C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.

D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .

B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .

D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .

Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.

B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2

D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2

Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na2O, CO2 (Tất cả là oxit => Chọn)

C. P2O5 , HCl, H2O. (HCl là axit => Loại)
B. H2SO4 , FeO, CuO, K2O. (H2SO4 là axit -> Loại)

D. NaCl, SO3 , SO2 , BaO. (NaCl là muối -> Loại)
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO4 , HCl, H2SO4 . (CuSO4 và NaCl là muối => Loại)

B. H2SO4 ,HNO3 , HCl, H3PO4 . (Tất cả là axit => Chọn)
C.NaOH, NaCl, CuSO4 , H2SO4 . (CuSO4 , NaCl là muối , còn NaOH là bazo => Loại)

D. HCl, CuO, NaOH, H2SO4 . ( CuO là oxit , NaOH là bazo => Loại

Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na2SO4 , Ba(OH)2 , CuO. ( CuO là oxit, Na2SO4 là muối => Loại)

B. NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH)3 ,Cu(OH)2 . (Tất cả đều là bazo => Chọn)
C.NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH) 3 ,CuCl2 (CuCl2 là muối => Loại)

D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2