Tìm đơn vị vận tốc thích hợp để điền vào chỗ trống ở bảng 2.2:
Bảng 2.2
Đơn vị chiều dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | ... | ... | ... | ... |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đơn vị chiều dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | m/ph | km/h | km/s | cm/s |
Đơn vị độ dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | m/phút | km/h | km/s | cm/s |
Vận tốc của tàu: - Theo km/s: \(v_1=\dfrac{s}{t}=\dfrac{81}{1,5}=54\left(km|h\right)\)
- Theo m/s: \(v_2=\dfrac{s}{t}=\dfrac{81000}{5400}=15\left(m|s\right)\)
2 phút = 120 giây, 2,5 phút = 150 giây
Vận tốc của người đi xe đạp khi lên dốc la
\(V=\dfrac{s}{t}=120:120=1\left(ms\right)\)
Vận tốc của người đi xe đạp xuống dốc là
\(V=\dfrac{s}{t}=420:150=2,8\left(ms\right)\)
Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 quãng đường là
\(V_{tb}=\dfrac{S+S_1}{t+t_1}=\dfrac{120+420}{120+150}=\dfrac{540}{270}=2\left(ms\right)\)
Đổi 2m/s =7,2 km/h
a, 18km/h=5m/s
b,12m/s=43,2km/h
c,48km/h=\(\dfrac{40}{3}\approx13,33\)m/s
d,150cm/s=1,5m/s=5,4km/h
e,62km/h=\(\dfrac{155}{9}\approx17,22\)m/s=\(\dfrac{15500}{9}\approx1722,22\)cm/s
f,300000km/s=300000000m/s=1080000000km/h
Bạn bấm máy tính casio á ấn \(shift\rightarrow8\rightarrow20\)(20 hoặc 19) nha