Để phân biệt canxi oxit và natri oxit có thể dùng:
A. nước
B. dung dịch axit clohidric
C. khí cacbon đioxit
D. phản ứng phân hủy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Canxi cacbonat --to→ Canxi oxit + cacbon đioxit
b, mCaCO3 = mCaO + mCO2
c, Từ p/b, có: mCO2 = mCaCO3 - mCaO = 10 - 5,6 = 4,4 (kg)
Bạn tham khảo nhé!
a) Phản ứng hóa hợp: Nước, SO2, CO2.
b) Phản ứng phân hủy: MgO, CaO, CuO
(Anh viết dựa trên những cái thường gặp á)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{to}}H_2O\\ C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\\ S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\\ Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}MgO+H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}CuO+H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{^{to}}CaO+CO_2\)
`a)`
`CaO + H_2O -> Ca(OH)_2`
`Na_2O + H_2O -> 2NaOH`
`b)`
`CaO + 2HCl -> CaCl_2 + H_2O`
`MgO + 2HCl -> MgCl_2 + H_2O`
`Na_2O + 2HCl -> 2NaCl + H_2O`
`Fe_2O_3 + 6HCl -> 2FeCl_3 + 3H_2O`
`c)`
`CaO + CO_2 -> CaCO_3`
`Na_2O + CO_2 -> Na_2CO_3`
a) Công thức về khối lượng phản ứng:
mCaCO3 = mCaO + mCO2
b) mCaCO3 = 280 + 110 = 390 kg
=> %CaCO3
= \(\frac{390}{560}\) = 69,7%
1.Đưa que đóm đang cháy vào 4 chất khí: O2 bùng cháy sáng
Còn lại 3 chất khí CO,CO2,H2
Sục 3 chất khí vào dd \(Ca\left(OH\right)_2\)
-CO2: xuất hiện kết tủa trắng
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
-H2,CO: không hiện tượng
Đưa 2 chất khí đi qua CuO ở nhiệt độ thích hợp và Ca(OH)2
-CO2: kết tủa trắng
-H2: không hiện tượng
\(CuO+CO\rightarrow\left(t^o\right)Cu+CO_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2\)
2.
\(n_{H_2}=\dfrac{0,448}{22,4}=0,02mol\)
\(Fe+HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,02 0,02 ( mol )
\(m_{Fe}=0,02.56=1,12g\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=1,76-1,12=0,64g\)
\(n_{Cu}=\dfrac{0,64}{64}=0,01mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,01 0,01 ( mol )
\(m_{CuO}=0,01.80=0,8g\)
\(\Rightarrow m_{Fe_xO_y}=2,4-0,8=1,6g\)
\(Fe_xO_y+yH_2\rightarrow\left(t^o\right)xFe+yH_2O\)
\(\dfrac{1,6}{56x+16y}\) -----> \(\dfrac{1,6x}{56x+16y}\) ( mol )
Ta có:
\(\dfrac{1,6x}{56x+16y}=0,02\)
\(\Leftrightarrow1,6x=1,12x+0,32y\)
\(\Leftrightarrow3x=2y\)
\(\Leftrightarrow x=2;y=3\)
\(\Rightarrow CTHH:Fe_2O_3\)
\(\%m_{Fe_2O_3}=\dfrac{1,6}{2,4}.100=66,67\%\)
\(\%m_{CuO}=100\%-66,67\%=33,33\%\)
a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:
Natri oxit, Na2O
canxi oxit,CaO
axit sunfurơ, H2SO3
sắt(II)clorua, FeCl2
natri đihiđrophotphat, NaH2PO4
canxi hiđrocacbonat, CaHCO3
bari hiđroxit. Ba(OH)2
b. Hoàn thành các phương trình phản ứng
1) 3Fe + 2O2 Fe3O4
2) K2O + H2O → ...2....KOH....
3) 2Na + 2 H2O → 2…NaOH…… + ……H2….
c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Na → Na2O → NaOH
4Na+O2-to>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
a) nước:SO3, BaO, Na2O, P2O5
b)dd axit clohidric:MgO, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
d)dd axit sulfuric : MgO, SO3, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
e) kali oxit : SO3, P2O5
g)kali hidroxit : SO3, P2O5
m) khí cacbon oxit : Fe2O3, FeO, CuO
n) khí h2: Fe2O3, FeO, CuO
a) nước:SO3, BaO, Na2O, P2O5
b)dd axit clohidric:MgO, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
d)dd axit sulfuric : MgO, SO3, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
e) kali oxit : SO3, P2O5
g)kali hidroxit : SO3, P2O5
m) khí cacbon oxit : Fe2O3, FeO, CuO
n) khí h2: Fe2O3, FeO, CuO
a) nước:SO3, BaO, Na2O, P2O5
b)dd axit clohidric:MgO, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
d)dd axit sulfuric : MgO, SO3, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
e) kali oxit : SO3, P2O5
g)kali hidroxit : SO3, P2O5
m) khí cacbon oxit : Fe2O3, FeO, CuO
n) khí h2: Fe2O3, FeO, CuO
a) nước:SO3, BaO, Na2O, P2O5
b)dd axit clohidric:MgO, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
d)dd axit sulfuric : MgO, SO3, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
e) kali oxit : SO3, P2O5
g)kali hidroxit : SO3, P2O5
m) khí cacbon oxit : Fe2O3, FeO, CuO
n) khí h2: Fe2O3, FeO, CuO
Đáp án A