Recovery after the accident will be (A) a continual (B) process that (C) may take several months (D).
A. will be
B. continual
C. that
D. months
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
53. The picnic ………… because Peter has just had a traffic accident.
A. will cancel B. will be cancelling C. will be cancelled D. will have cancelled
54. Everybody agrees that no more staff …………. .
A. should employ B. should not be employed C. will not be employed D. will be employed
55. A pilot is a person ………… flies a plane.
A. who B. he C. which D. whom
56. The boy ………… eyes are brown is my friend.
A. which B. whose C. whom D. who
57. The house, ………… he bought in 2000, is being repaired at the moment.
A. where B. that C. which D. what
58. He arrived late, ………… was annoying.
A. it B. that C. what D. which
59. Yesterday I met your brother, … had taken us to the Headquarters of the United Nations in New York before.
A. that B. who C. whose D. whom
60. Shall we start working ………. our project “Equal opportunity in education?”
A. on B. out C. at D. in
Đáp án B
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Bạn sẽ nhận được mức lương tăng sau sáu tháng.
A. Dùng sai động từ, ở đây ta phải dùng động từ “raise” chứ không phải “rise”
B. Sau sáu tháng tiền lương của bạn sẽ được tăng lên.
C. Bạn sẽ nhận được lương sau sáu tháng làm việc.
D. “month” phải chia số nhiều, vì phía trước có “six”
Đáp án B
Tôi bắt đầu luyện tập để trở thành một kế toán viên vào 6 tháng trước. Tôi có thêm vài tháng để làm, sau đó thì tôi phải đi thi.
= B. Trước khi đi thi, tôi có sẽ luyện tập để trở thành một kế toán viên trong 1 năm.
Chú ý: By the time + S V(s/es) O, S will have PII.
Các đáp án còn lại sai ngữ pháp
Đáp án B
Kiến thức: Viết lại câu, thì trong tiếng anh
Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một việc sẽ xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong tương lai
Tạm dịch:
Tôi bắt đầu đào tạo để trở thành một kế toán sáu tháng trước. Tôi đã có thêm nhiều tháng để ôn, và sau đó tôi phải thi.
=> Trước khi tôi làm bài thi, tôi sẽ đã được đào tạo làm kế toán trong một năm.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
continual (a): liên tục, lặp đi lặp lại
continuous (a): liên tục, không ngắt quãng
Sửa: continual => continuous
Tạm dịch: Phục hồi sau tai nạn sẽ là một quá trình liên tục có thể mất vài tháng.