K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2018

Chọn A.

Theo giả thiết ta có: 

suy ra điểm M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.

6 tháng 3 2021

ERROR IDENTIFICATION

Each of the following sentences has an error marked A, B, C, or D. Identify and correct the errors.

2929,

Question 1.. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A

B -> means

C

D

3030,

Question 2.. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A

B

C -> the air

D

3131,

Question 3.. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A

B -> the longest

C

D

3232,

Question 4.. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A -> planning

B

C

D

3333,

Question 5.. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A

B

C

D

3434,

Question 6.. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A

B -> Joe is

C

D

3535,

Question 7.. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A

B -> would drive

C

D

3636,

Question 8.. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A

B

C

D -> fast

3737,

Question 9.. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A

B

C

D -> higher

3838,

Question 10.. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A

B

C -> much

D

6 tháng 3 2021

em ơi, câu 10 đáp án là D => others (những cái khác) chứ nhỉ; much morehơn nhiều nên không sai em nhé!

 

Những câu còn lại em làm chuẩn hết rùi nhen!

1. Chọn đáp án đúng. He _____ Sam how to use it. * 1 điểm A. learnt B. showed C. studied 2. Chọn đáp án đúng. Bill came to Sam's house and they did their geography _____ together. * 1 điểm A. subject B. homework C. class 3. Chọn đáp án đúng. Sam's father _____ him a new computer for his birthday. * 1 điểm A. bought B. paid C. spent 4. Chọn đáp án đúng. They were _____ because they found some information about rivers on the Internet. * 1 điểm A....
Đọc tiếp

1. Chọn đáp án đúng. He _____ Sam how to use it. *

1 điểm

A. learnt

B. showed

C. studied

2. Chọn đáp án đúng. Bill came to Sam's house and they did their geography _____ together. *

1 điểm

A. subject

B. homework

C. class

3. Chọn đáp án đúng. Sam's father _____ him a new computer for his birthday. *

1 điểm

A. bought

B. paid

C. spent

4. Chọn đáp án đúng. They were _____ because they found some information about rivers on the Internet. *

1 điểm

A. happy

B. interesting

C. pleasant

5. Chọn đáp án đúng. Afterwards, they _____ playing a new computer game together. *

1 điểm

A. wanted

B. thanked

C. enjoyed

6. Chọn đáp án đúng. Sally sat next to a girl with blonde _____ called Amy. *

1 điểm

A. eyes

B. teeth

C. hair

7. Chọn đáp án đúng. She hopes to _____ a photographer for a newspaper one day. *

1 điểm

A. work

B. become

C. do

8. Chọn đáp án đúng. Jane says it's _____ to take pictures of children or animals because they are always moving. *

1 điểm

A. careful

B. hard

C. fast

9. Chọn từ có đuôi ed có cách phát âm khác. *

1 điểm

A. served

B. tasted

C. died

10. Chọn từ có cách đánh trọng âm khác. *

1 điểm

A. surround

B. because

C. temple

0
23 tháng 5 2019

Các bước tạo hình chóp ABCDEFFGH với công cụ tạo hình lăng trụ xiên:

   - Sử dụng công cụ đa giác, tạo 1 hình đa giác ABCD bất kì trên mặt phẳng chuẩn.

   - Dùng công cụ Trắc nghiệm Tin học 8 - Lý thuyết Tin học 8 đầy đủ nhất vẽ 1 điểm nằm phía trên điểm A.

   - Chọn công cụ Trắc nghiệm Tin học 8 - Lý thuyết Tin học 8 đầy đủ nhất nháy chuột lên 1 vị trí bất kì bên trong hình đa giác, sau đó nháy chọn điểm vừa tạo trên điểm A( điểm F)

   Đáp án: A

.ASEAN countries have many ............Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.(1 Điểm)A. attractionsB. attractivesC. attractingsD. attracts3.Miss Lien prefers colorful dances in India ......... shadow puppet show in Cambodia.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.(1 Điểm)A. forB. more thanC. ofD. to4.My mother goes to work ............. Monday to Friday.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.(1 Điểm)A. onB. inC. fromD. to5.People in Asia always drink ............ It’s...
Đọc tiếp

.ASEAN countries have many ............Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. attractions

B. attractives

C. attractings

D. attracts

3.Miss Lien prefers colorful dances in India ......... shadow puppet show in Cambodia.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. for

B. more than

C. of

D. to

4.My mother goes to work ............. Monday to Friday.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. on

B. in

C. from

D. to

5.People in Asia always drink ............ It’s a traditional drink.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. some tea

B. much tea

C. many tea

D. tea

6.Mr. Hai is going to Ho Chi Minh city tomorrow because he has a very ......... meeting there.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. important

B. famous

C. clever

D. fine

7.You draw very well, I think you ............ a famous artist one day.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. will

B. will be

C. will is

D. are

8.Are there any good programs ............ TV tonight?Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. in

B. at

C. on

D. of

9.My parents ............... me a box of chocolate when I was young.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. use to give

B. used to give

C. used give

D. used gave

10.What a ............ dress! Did you make it yourself?Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. loving

B. love

C. loves

D. lovely

11.Living in the city is .................. living in the country.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. expensiver than

B. the most expensive

C. more expensive

D. more expensive than

12.Mr. Long is a good driver, he drives ...............Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. safely

B. slowly

C. safe

D. slow

13.I’m sorry, I can’t go with you because I have to ............... my younger brother.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. looking for

B. looking after

C. look after

D. take care

14.This box is too heavy ...............Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. to me to carry

B. for me to carry

C. for me carry

D. with me to carry

15.He invites me ............... my summer vacation with his family in Nha Trang.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. to spend

B. spending

C. spend

D. spent

16................ we go to the movies tonight?Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. Let’s

B. How about

C. Shall

D. Why don’t

17.II. Read the passage and decide which answer A, B, C or D best fits each space. I live in a small village (18)____ Henfield - there are about 500 people here. I love it because it is (19) ____ and life is slow and easy. You never (20) ____ queue in shops or banks. The village is clean - people (21) ____ it and don’t throw their rubbish in the streets. The air is also (22) ____ because there’s not much heavy traffic. People here are much more (23) ____ here than in a city . Everyone knows everyone and (24) ____ someone has problem, there are always people who can help.There aren’t (25) ____ things I don’t like about Henfield. One thing is that there’s not much (26) ____ in the evening - we haven’t got any cinemas or theaters. Another problem is that people always talk about (27) ____ and everyone knows what everyone else is doing. But I still prefer village life to life in a big city.. Văn bản một dòng.

18.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. was

B. is

C. called

D. name

19.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. quietly

B. quiet

C. noisy

D. noisily

20.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. had

B. should

C. wait

D. have to

21.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. look after

B. find

C. think

D. look for

22.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A .dirty

B. not clean

C. clean

D. dizzy

23.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A . friendly

B. unfriendly

C. boring

D. uninteresting

24.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A .if

B. and

C. so

D. but

25.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. much

B. a little

C. a few

D. many

26.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. doing

B. to do

C. jobs

D. things

27.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.

(1 Điểm)

A. another

B. every one

C. each other

D. any one

0
18 tháng 9 2017

Đáp án B

14 tháng 6 2018