Cho bảng số liệu:
Tính phương sai và độ lệch chuẩn của An là:
A. 0,22 và 0,47
B. 0,2 và 0,41
C. 0,21 và 0, 48
D. 0,32 và 0,96
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dãy các số liệu chiều cao của các học sinh nam cho ở bảng 5 có
x 1 ≈ 163 ( c m ) ; s 1 2 ≈ 134 , 3 ; s 1 ≈ 11 , 59
Dãy các số liệu chiều cao của các học sinh nữ cho ở bảng 5 có
x 2 ≈ 159 , 5 ( c m ) ; s 2 2 ≈ 148 ; s 2 ≈ 12 , 17
Điểm số của xạ thủ A có:
x ≈ 8 , 3 đ i ể m , s 1 2 ≈ 1 , 6 ; s 1 ≈ 1 , 27 .
Điểm số của xạ thủ B có
y ≈ 8 , 4 đ i ể m , s 2 2 ≈ 1 , 77 ; s 2 ≈ 1 , 27 .
c) Trong 60 buổi được khảo sát
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (8,33%) là những buổi có dưới 10 người xem
Chiếm tỉ lệ cao nhất (25%) là những buổi có từ 30 người đến dưới 40 người xem
Đa số (78,33%) các buổi có từ 10 người đến dưới 50 người xem
d) \(\overline{x}\approx32\) người; \(s^2\approx219,7;s=15\) người
Chọn A.
Phương sai:
= 25(152 – 161,4)2 + 50(156 – 161,4)2 + 200(160 – 161,4)2 + 175(164 – 161,4)2 + 50(168 – 161,4)2 = 14,48
Độ lệch chuẩn:
a) Bảng phân bố tần số và tần suất:
Nhóm cá thứ I | Tần số | Tần suất |
---|---|---|
[630;635) | 1 | 4,2% |
[635;640) | 2 | 8,3% |
[640;645) | 3 | 12,5% |
[645;650) | 6 | 25% |
[650;655] | 12 | 50% |
Cộng | 24 | 100% |
b) Bảng phân bố tần số và tần suất:
Nhóm cá thứ I | Tần số | Tần suất |
---|---|---|
[638;642) | 5 | 18,52% |
[642;646) | 9 | 33,33% |
[646;650) | 1 | 3,7% |
[650;654) | 12 | 44,45% |
Cộng | 27 | 100% |
c) Biểu đồ tần suất hình cột:
- Đường gấp khúc tần suất
d) Biểu đồ tần số
- Đường gấp khúc tần số
e) * Xét bảng phân bố ở câu a)
- Số trung bình:
- Phương sai:
- Độ lệch chuẩn:
* Xét bảng phân bố ở câu b):
- Số trung bình:
- Phương sai:
- Độ lệch chuẩn:
Nhận thấy s2 < s1 nên nhóm cá thứ hai có khối lượng đồng đều hơn.
Chọn A.
Phương sai và độ lệch chuẩn của An:
Ta có và
nên